- Từ điển Việt - Anh
Việc làm tự do
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
self-employment
unrestricted job
Xem thêm các từ khác
-
Việc làm, vị trí
position -
Việc lập bản đồ bằng máy bay
aerial survey -
Việc lập bảng
tabulation -
Việc lập bảng biểu
tabulation -
Việc lắp đặt bản đồ địa chính
cadastral survey -
Việc lập gửi hóa đơn theo chu kỳ
cycle-billing -
Việc lập hàng rào đình công
picketing -
Việc lập kế hoạch sử dụng đất
land use planning -
Việc lập mã
encoding -
Việc lập pháp quốc tế về vận tải biển
international legislation of shipping -
Việc lập pháp vận tải biển quốc tế
international shipping legislation -
Việc lấy mẫu công tác
work sampling -
Việc lấy mẫu sai
sampling error -
Việc lấy mẫu, trình tự lấy mẫu
sampling -
Ngân sách sơ bộ
preliminary budget, preliminary enquiries -
Dịch vụ ngân hàng doanh nghiệp
corporate banking -
Hàng (bị công đoàn) cấm bốc dỡ
tainted goods -
Phía sườn con thịt lợn
long rib side -
Bán dưới giá
undersell, underselling, giải thích vn : trong ngoại thương , bán trong thị trường nhập khẩu theo trị giá thị trường thấp hơn... -
Dịch vụ ngân hàng phục vụ 24/24
24 hour banking, giải thích vn : dịch vụ ngân hàng tự phục vụ hoạt động luôn cả giờ nghỉ việc của ngân hàng để phát...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.