- Từ điển Việt - Anh
Việc xảm, trét
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
caulking
Giải thích VN: 1. Quá trình .[[..///2]]. Xem CAULKING [[COMPOUND.]]
Giải thích EN: 1. the process of lining a seam or joint, as of tile on a tub or shower, with a caulking compound, or with lead, oakum, or dry-pack paste, in order to make it moistureproof, waterproof, or airproof.the process of lining a seam or joint, as of tile on a tub or shower, with a caulking compound, or with lead, oakum, or dry-pack paste, in order to make it moistureproof, waterproof, or airproof.2. see CAULKING COMPOUND.see CAULKING COMPOUND.
Xem thêm các từ khác
-
Nhựa cacbanit
carbamide resin -
Nhựa cao su clo hóa
chlorinated rubber resin -
Sét mịn
fire clay -
Chuyển động trên một chiều
one-way movement -
Nhựa clorit polivinin chống mòn tốt
vinyl asbestos tiles -
Nhựa cốc
coke oven tar -
Nhựa craking
craking tar -
Nhựa cumaron từ nhựa đường
coumarone-tar resin -
Nhựa cumaron-inđen
coumarone-indene resin -
Sét pha bùn
silty loam -
Sét pha cát hạt mịn
fine sandy clay, fine sandy loam -
Sét pha vôi
marl loam -
Nhựa cứng nhiệt
thermosetting resin -
Nhựa đã khử nước
dehydrated tar -
Nhựa đã làm sạch
refined tar -
Nhựa đá phiến
shale tar -
Nhựa đàn hồi
elastic resin -
Nhựa dẻo nhiệt
thermoplastic -
Sét vôi glauconit
glauconite marl -
Sfalerit sừng
hornblende
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.