- Từ điển Việt - Anh
Viện nghiên cứu Điện tử và Viễn thông
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Electronics and Telecommunications Research Institute (ETRI)
Xem thêm các từ khác
-
Viện nghiên cứu Năng lượng Nguyên tử của Nhật Bản
japan atomic energy research institute (jaeri) -
Viện nghiên cứu truyền thông của công ty Bell
bell communications research (bellcore) -
Viện nghiên cứu Viễn thông Trung ương-Nga
central research telecommunication institute-russia -
Viện nghiên cứu vũ trụ châu Âu
european space research institute (esrin) -
Chụp ảnh bằng rađa
radargraphy -
Sơ đồ chỉ dẫn
indicator diagram -
Viện quản lý chất lượng (Italia)
instituto italiano del marchio de qualitas (italy) (imq) -
Viện quốc gia về tiêu chuẩn và công nghệ (Mỹ)
national institute of standards and technology (usa) (nist) -
Viễn sao
telecopy -
Vỏ (con tàu vũ trụ)
can (space shuttle) -
Sơ đồ chuẩn gốc
master copy of plan -
Sơ đồ chuyến bay
flight map -
Chụp đèn (đèn điện tử)
top cap -
Sơ đồ đồng bộ hóa
synchronization pattern -
Chụp hình máy hiện sóng
oscilloscope photograph -
Sơ đồ gắn kết đơn giản
simple attachment scheme (sas) -
Chụp phân lớp nhờ máy tính
computer-aided tomography (cat) -
Lá tôn mạch từ
stamping -
Vỏ bọc dây cáp
cable sheath, sheath -
Sơ đồ khóa
key diagram
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.