- Từ điển Việt - Anh
Việt
Thông dụng
%%* Việt ethnic group occupies 87% of the Vietnamese population. From the first residential area in Hồng (Red River), Cả and Mã basin, they gradually advanced southwards together with other ethnic groups. The concentration was noticeable in the deltas from lower section of Red River, Coastal Centre to lower section of Mekong River. Việt's residential sphere spread uninterruptedly from the Ngọc cape to Hà Tiên where the continental and oceanic ecological environments met each other. The society was tightly organized in form of hamlets, villages, communes and townlets. Each village was a factor maintaining the traditional social structure of the Việt ethnic group and where small trade, agricultural and handicraft production took place. Its familiar landscapes resided in rice-fields, gardens, ponds, breeding and handicraft occupations. Linguistically, there was the transition from Chinese language to nôm language, then to quốc ngữ (national language) with Latin-based letters in the late 19th century.
Xem thêm các từ khác
-
Hình mẫu
Thông dụng: model. -
Vinh
Thông dụng: %%xem nghệ an -
Vịt
Thông dụng: danh từ, duck, drake -
Vó
Thông dụng: Danh từ: hoof, lift net, vó ngựa, vó cá -
Vò
Thông dụng: danh từ, Động từ, jar, to crumple up, to crush up, to rub -
Võ
Thông dụng: tính từ, wasted -
Vỗ
Thông dụng: Động từ, to clap, slap, to lap, to flap -
Hình thế
Thông dụng: complexion, general aspect., topography, terrain., một chiến thá8ng đã thay đổi hình thể... -
Vơ
Thông dụng: Động từ, to gather, to collect, to rake in, to claim, to assume -
Vớ
Thông dụng: Động từ, danh từ, to grasp, to catch, to catch, to come upon, socks, stockings -
Vờ
Thông dụng: Động từ, pretend, to sham -
Vỡ
Thông dụng: danh từ, mudguard -
Vợ
Thông dụng: danh từ, wife, spouse, woman (ex.: my woman-vợ tôi), partner, mate, squeeze, bride, significant... -
Hình trạng
Thông dụng: outward aspect (of things). -
Hò
Thông dụng: Động từ: to sing out for, to shout for, to call on, to urge,... -
Hô
Thông dụng: Động từ, to cry out -
Hố
Thông dụng: Danh từ: hole; grave; tomb, hố cá nhân, foxhole -
Hồ
Thông dụng: danh từ, Động từ: to glue; to starch, Danh... -
Hơ
Thông dụng: Động từ: to dry, hơ nắng, to dry in the sun -
Hổ
Thông dụng: danh từ, tiger
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.