- Từ điển Việt - Anh
Xá tội
Thông dụng
Động từ
- pardon
Xem thêm các từ khác
-
Hoả mai
matchlock. -
Xa xăm
danh từ, very far -
Hoa màu
farm produce, fruits of the earth., secondary crop. -
Họa may
on the chance ot (that)., ta cứ đi họa may anh bạn có ở nhà, let's go all the same, on the chance that our friend is in. -
Xác
danh từ, corpse -
Họa mi
danh từ, nightingale -
Hoà mình
mix with, share weal and woe with., hoà mình với quần chúng, to mix with the masses of the people. -
Xác đáng
Động từ, true, exact -
Hoả mù
smoke-bomb., smoke-screen., thả hoả mù để đánh lừa dư luận, to use a smoke-screen to deceive public opinion. -
Hoà mục
harmonious, united. -
Hoa muống
(tiếng địa phương) muống -
Hoa mỹ
tính từ, fine; beautiful; florid; flowery -
Hoà nghị
come to the conference table, negotiate, engage in talks. -
Xác xơ
tính từ, destitute, ragged -
Hoa ngôn
(từ cũ; nghĩa cũ) bragging words. -
Xấc xược
danh từ, pert -
Hoa nguyệt
(cũng nói nguyệt hoa) sensual love. -
Xách
Động từ, to carry by the handle -
Hoà nhã
amiable, courteous, affable., thái độ hoà nhã, an amiable attitude. -
Xài
Động từ, to spend the money
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.