- Từ điển Việt - Anh
Xưng danh
Thông dụng
Động từ
- say one's name, to intraduce oneself
Xem thêm các từ khác
-
Hóc búa
Tính từ: very hard; very difficult, câu hỏi hóc búa, question hard to answer -
Hốc cây
hockey., hốc cây trên cỏ, field hockey., hốc cây trên băng, ice hockey. -
Học chính
(từ cũ; nghĩa cũ) education service (thời thuộc pháp). -
Xưng hô
Động từ, to call, addressing -
Học cụ
teaching aid, teaching implement. -
Xung khắc
Động từ, be incompatible -
Học đòi
ape, take a leaf out of the book of., học đòi những thói xa hoa, to ape other's expensive tastes. -
Xung phong
Động từ, assault -
Học đường
danh từ, school -
Xưng tội
Động từ, confess one's sin -
Học gạo
(khẩu ngữ) mug up; bone up on. -
Xung yếu
tính từ, important -
Xước
Động từ, to scratch -
Hộc hà hộc hệch
xem hộc hệch (láy). -
Xuôi
tính từ, down -
Hốc hác
Tính từ: gaunt; haggard, mặt mày hốc hác, gaunt face -
Xuôi chiều
tính từ, agreeable -
Học hàm
university teacher's rank., học hàm giáo sư, the rank of a professor, a professorship. -
Học hành
learn, study (nói khái quát)., chăm chỉ học hành, to study with assiduity. -
Hộc hệch
broad-minded, easy-going., hộc hà hộc hệch (láy, ý tăng)., tính hộc hệch chẳng giận ai bao giờ, to be easy-going and never get cross...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.