- Từ điển Việt - Anh
Xe bò
Thông dụng
Danh từ
- ox-cart
Xem thêm các từ khác
-
Hoả tốc
most immediate, most urgent., Điện hoả tốc, a most urgent telegram. -
Hoá tổng hợp
chemosynthesis. -
Hoa trà
camelia. -
Hoá trang
apply a make-up (to actors and actresses)., hoá trang trước khi ra sân khấu, to apply make-ups (to actors and actresses) before their coming on... -
Hoả tuyến
firing-line., Đang chiến đấu ở hoả tuyến, to be fighting on the firing-line. -
Xe cứu thương
danh từ, ambulance -
Hoa tỳ
(từ cũ; nghĩa cũ) như hoa nô -
Xe đạp
danh từ, bicycle -
Hoà ước
peace treaty, peace., ký một bản hoà ước, to sign a peace treaty. -
Xê dịch
Động từ, to displace, to move -
Xe điện
danh từ, tram -
Hoa viên
(từ cũ; nghĩa cũ) flower-garden. -
Xe du lịch
danh từ, car, automobile -
Hoả xa
(từ cũ; nghĩa cũ) railway, train., Đi hải phòng bằng hoả xa, to go to haiphong by railway (by rail). -
Xe gắn máy
danh từ, motorbike -
Xe hỏa
danh từ, train -
Hoa xoè
(từ cũ; nghĩa cũ) one-piastre silver coin (under the french domination). -
Xe tắc xi
danh từ, taxi -
Xe tang
danh từ, hearse -
Xê xích
Động từ, to inch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.