- Từ điển Việt - Anh
Xoài
Thông dụng
Danh từ
- Mango%%Mango plants are grown in most southern provinces. The most reputed mangoes come from Cao Lanh district in Dong Thap province. When the mangoes are ripening, they need large amounts of bright sunshine. The more sunshine the maturing fruit receives, the stronger its flavour will be and the brighter its skin will look. Mangoes are divided into several kinds, known locally as Xoai Cat, Xoai Tuong, Xoai Voi, Xoai Xiem, Xoai Ngua. The finest mango is Xoai Cat. The fruit has a brighter yellow peel and a rounder shape and weighs as much as 0.5 kilograms. The pulp is sweeter and more fragrant than that of other varieties.
Xem thêm các từ khác
-
Hoàng ân
royal favour. -
Hoàng anh
(cũng nói vàng anh, hoàng oanh) oriole. -
Hoàng bào
(từ cũ; nghĩa cũ) royal robe. -
Xoắn xít
Động từ, to stick to -
Hoàng chủng
(từ cũ; nghĩa cũ) yellow race. -
Xoay
Động từ, to turn, to revolve -
Xoay quanh
Động từ, to turn around -
Hoang dại
tính từ, wild -
Xoay xở
Động từ, contrive -
Hoang dâm
tính từ, lustful -
Xóc
Động từ, to shake -
Hoàng đản
(từ cũ; nghĩa cũ) jaundice, the yellows. -
Xốc vác
Động từ, to work hard -
Xốc xếch
tính từ, slovenly, untidy -
Xòe
Động từ, spread, open -
Hoang địa
waste land. -
Hoang điền
uncultivated field. -
Hoàng gia
danh từ, royal family -
Hoàng giáp
second-rank doctor (in court feudal competition - examination). -
Xoi mói
Động từ, perforate, be captious
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.