- Từ điển Việt - Anh
Yếu tố kìm hãm
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
inhibiting factor
Xem thêm các từ khác
-
Yếu tố phí tổn
element of cost -
Yếu tố quyết định
decisive factor -
Yếu tố quyết định giá cả
price determinant -
Yếu tố sản xuất
cost factors, factor, production factor, các thị trường yếu tố sản xuất, factor markets, các tỉ lệ yếu tố sản xuất, factor proportions,... -
Yếu tố sản xuất đặc định
specific factor of production -
Yếu tố so sánh
element of comparison -
Yếu tố then chốt
key factor -
Yếu tố thỉnh cầu
appeal element -
Yếu tố thính giác
audio elements -
Yếu tố thời gian
time element -
Yếu tố thúc đẩy
propelling elements -
Hiệp định có điều kiện
qualified agreement -
Nghiên cứu kinh doanh (về kinh tế học và quản lý)
business studies -
Bản kê tên
nominal roll -
Phím nhập dữ liệu
data entry key -
Địa chỉ hồi âm
return address -
Hiệp định có tính vĩnh cửu
permanent agreement -
Sự chia hưởng số thu từ thuế
tax sharing -
Nghiên cứu mệt mỏi
fatigue study -
Tính nhất trí trong thống kê
statistical uniformity
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.