- Từ điển Việt - Nhật
Án treo cổ
exp
こうしゅけい - [絞首刑]
- Người đàn ông đó bị xử án treo cổ.: その男は絞首刑に処せられた。
Xem thêm các từ khác
-
Áng chừng
ほぼ - [略] -
Ánh ban mai
オーロラ, muốn thấy được ánh bình minh (ánh ban mai) thì phải nỗ lực hơn nữa: 君はオーロラを見るために全力を尽くすべきだ,... -
Ánh bình minh
オーロラ, muốn thấy được ánh bình minh thì phải nỗ lực hơn nữa: 君はオーロラを見るために全力を尽くすべきだ,... -
Ánh chiều tà
ゆうばえ - [夕映え], ánh chiều tà đỏ như lửa: 燃えるような夕映え -
Ánh chiều tà đỏ rực
ゆうやけ - [夕焼け], ánh chiều đỏ rực là điềm báo bão: 嵐を予告するような夕焼け -
Ánh chói
グレア -
Ánh chớp
いなびかり - [稲光] - [ĐẠo quang], Ánh chớp loé sáng và làm cho bầu trời ban đêm đột nhiên sáng bừng lên: 稲光が光り、突然夜空を煌煌と照らし出した,... -
Ánh hoàng hôn
にしあかり - [西明かり] - [tÂy minh] -
Ánh hồng lúc bình minh
オーロラ, muốn thấy được ánh hồng lúc bình minh thì phải nỗ lực hơn nữa: 君はオーロラを見るために全力を尽くすべきだ,... -
Ánh lên
きらりとひかる - [きらりと光る], khuôn mặt ánh lên niềm hạnh phúc: 喜びにきらりと光る顔 -
Ánh lửa bập bùng
とうえい - [灯影] - [ĐĂng Ảnh] -
Ánh mắt
めつき - [目付き], まなざし - [眼差し], まなこ - [眼], cô ấy có ánh mắt rất hiền: 彼女の目付きはやさしい -
Ánh mắt ngái ngủ
ねぼけまなこ - [寝惚け眼] - [tẨm hỐt nhÃn], rụi mắt ngái ngủ: 寝ぼけ眼をこする -
Ánh mặt trời
にっこう - [日光], họ đã đóng cửa do ánh mặt trời quá gay gắt: 日光がとてもまぶしかったので彼らは雨戸を閉めた,... -
Ánh mặt trời chiếu thẳng
ちょくしゃにっこう - [直射日光] - [trỰc xẠ nhẬt quang], hầu hết cây cối sẽ không lớn nếu thiếu ánh sáng của mặt... -
Ánh nắng
ようこう - [陽光], ひなた - [日向], ひざし - [日差し], đừng để nơi có ánh nắng mặt trời: 日向に置かないようにする,... -
Ánh nắng chiều tà
ゆうばえ - [夕映え], ánh chiều tà đỏ như lửa: 燃えるような夕映え -
Ánh nắng chiều tà đỏ rực
ゆうやけ - [夕焼け] -
Ánh nắng khi mặt trời ngả về phía tây
にしあかり - [西明かり] - [tÂy minh] -
Ánh sáng
ライト, ひかり - [光], ともしび - [灯し火] - [ĐĂng hỎa], ともしび - [灯] - [ĐĂng], しょうめい - [照明], イルミネーション,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.