- Từ điển Việt - Nhật
Áo khoác ngoài
Mục lục |
n
がいとう - [外套] - [NGOẠI SÁO]
- trao đổi lương thực và áo khoác ngoài: 外套と食糧を物々交換する
- mặc dù là thời tiết có vẻ tốt nhưng vẫn phải mang áo khoác ngoài khi ra khỏi nhà: 天気が良いからといって、外套を持たずに出掛けてはいけない
- mặc áo khoác cài cúc đến tận cằm (cài cúc kín cổ): あごのところまでボタンを掛けた外套を着て
オーバー
- áo khoác ngoài nhẹ: 軽いオーバー
- chiếc áo khoác ngoài nhàu nhĩ: 形の崩れたオーバー
アウターウエア
- Người mặc chiếc áo khoác ngoài màu đen kia là Mana: あの黒いアウターウエアを着ている人はマナさんだ
- Khi lạnh tôi thường mặc áo len và áo khoác ngoài: 寒い時、私はせーたーとアウターウエアをよく着ている
アンコン
Xem thêm các từ khác
-
Áo khoác ngắn của phụ nữ
トップ, áo khoác ngắn: ~コート -
Áo khoác rộng
ブルゾン -
Áo kimono
きもの - [着物], Áo kimono đã cách điệu hóa và nhiều màu sắc: 色彩豊かで様式化した着物, cám ơn sự quan tâm của chị... -
Áo kimono của nam giới
はかま - [袴] -
Áo kiểu
ブラウス -
Áo kiểu lính thủy
セーラーふく - [セーラー服], mặc đồng phục kiểu áo lính thủy: セーラー服の制服を着た, học sinh nữ mặc kiểu áo... -
Áo len
セーター, あみもの - [編物], đan xong áo len: 編物を終える, tháo áo len: 編物をほどぐ, dụng cụ đan áo len: 編物の道具 -
Áo len chui đầu
セーター -
Áo len dài tay
セーター -
Áo lót
したぎ - [下着] -
Áo lót phụ nữ
ブラジャー, シュミーズ, シミーズ -
Áo lông
はごろも - [羽衣], Áo lông là 1 loại áo nhẹ và mỏng được làm từ lông chim: 羽衣は鳥の羽で作った薄く軽く衣です -
Áo lễ phục
イブニングドレス -
Áo may bằng vải lanh
あさごろも - [麻衣] - [ma y] -
Áo may ô
タンクトップ -
Áo măng tô
マントル, マント, トレンチコート -
Áo mũ
パーカー, category : 繊維産業 -
Áo mưa
レインコート, カッパ, ウォータープルーフ, những người ngư dân mặc áo mưa vì cơn bão đã tới gần: 漁師たちは、あらしが近づいてきたためウォータープルーフを着た -
Áo ngoài có mũ trùm đầu
アノラック
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.