- Từ điển Việt - Nhật
Áp suất
Mục lục |
n
きあつ - [気圧]
- áp suất không khí trên mặt đất: 地上気圧
- áp suất không khí bên trong: 内部空気圧
- bão phát sinh (xuất hiện) do có sự thay đổi của áp suất không khí: あらしは、気圧の変化によって発生する
- giảm áp suất không khí trong lốp xe: タイヤの空気圧を下げる
Kỹ thuật
テンション
Xem thêm các từ khác
-
Áp suất cao
こうきあつ - [高気圧], một đợt khí áp cao đang bao phủ tây nhật bản.: 高気圧が西日本を覆っている。 -
Áp suất cho phép
オーソライズドプレッシャ -
Áp suất cung cấp
デリベリプレッシャ -
Áp suất cục bộ
ローカルプレッシャ -
Áp suất dư
リジジャルプレッシャー -
Áp suất dầu
オイルプレッシャ -
Áp suất hơi
ベーパテンション, ベーパプレッシャ -
Áp suất khí
きあつ - [気圧] -
Áp suất khí quyển
アトモスフェリックプレッシャ, たいきあつ - [大気圧] -
Áp suất không khí
きあつ - [気圧], áp suất không khí trên mặt đất: 地上気圧, áp suất không khí bên trong: 内部空気圧, bão phát sinh (xuất... -
Áp suất nén
コンプレッションプレッシャ -
Áp suất theo áp kế
げーじあつりょく - [ゲージ圧力] -
Áp suất thấp
ていきあつ - [低気圧], ロープレッシャ, chuyển thành khí áp thấp nhiệt đới: 熱帯性低気圧に変わる, phát triển từ... -
Áp suất tối đa
マキシマムプレッシャ -
Áp suất van tiết lưu
スロットルプレッシャ -
Áp suất ắc quy
セルプレッシャ -
Áp sát
せまる - [迫る], áp sát địch: 敵に迫る -
Áp thấp nhiệt đới
ねったいていきあつ - [熱帯低気圧] - [nhiỆt ĐỚi ĐÊ khÍ Áp], Áp thấp nhiệt đới với sức gió mạnh nhất là ~/giờ.:... -
Áp điện
あつでん - [圧電]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.