- Từ điển Việt - Nhật
Âm-li
n
アンプ
- Tuần trước tôi đã tìm mua được một chiếc âm-li cũ đã qua sử dụng (secondhand) cho đàn ghita với giá cả rất hợp lý: 先週、僕はギターのアンプの中古品を本当に手ごろな価格でうまく見つけることができたんだ。
Xem thêm các từ khác
-
Âm (dương)
いん - [陰], giả thuyết âm dương: 陰陽仮説, thuyết âm dương và 5 yếu tố: 陰陽五行説(いんよう ごぎょう せつ), trường... -
Âm Korotokoff
ころとこふおん - [コロトコフ音] -
Âm ON và âm KUN của chữ Hán trong tiếng Nhật
おんくん - [音訓], bảng hướng dẫn cách đọc âm kun và âm on của chữ hán: 音訓表 -
Âm bản
ネガ, げんぱん - [原板] - [nguyÊn bẢn], ghép hai tranh âm bản bằng keo dính: 2枚の原板を接着剤で接合する, Âm bản đen:... -
Âm cao
こうおん - [高音] - [cao Âm] -
Âm cuối cùng
ターミネータ -
Âm dương
おんよう - [陰陽] - [Âm dƯƠng], いんよう - [陰陽] - [Âm dƯƠng], thuyết âm dương ngũ hành: 陰陽五行説, giả thuyết âm... -
Âm giai
おんかい - [音階] -
Âm hưởng
おんきょう - [音響], scheherazado là một hình tượng của rimsky korsakov được tạo nên nhờ âm hưởng trong "nghìn lẻ một... -
Âm hộ
がいいんぶ - [外陰部] - [ngoẠi Âm bỘ], chỗ đau ở vùng âm hộ: 外陰部の有痛性のびらん, tĩnh mạch âm hộ: 外陰部静脈 -
Âm khí
いんき - [陰気], ngôi nhà này có vẻ âm u (đầy âm khí): この家は陰気くさい -
Âm li
ぞうふくき - [増幅器] -
Âm li phi biệt lập
ひぜつえんぞうふくき - [非絶縁増幅器] -
Âm li vi sai
さどうぞうふくき - [差動増幅器] -
Âm luật
おんりつ - [音律] - [Âm luẬt], luật phát âm: 発声音律, các âm vị đầu: 始動音律 -
Âm ly nhiều dải
まるちれんじぞうふくき - [マルチレンジ増幅器] -
Âm ly đã cách điện
ぜつえんぞうふくき - [絶縁増幅器] -
Âm lượng
ボリューム, おんりょう - [音量] -
Âm lượng kế
フォンメータ, ホンメータ -
Âm lượng thấp nhất
げかん - [下巻], Để âm lượng của đài ở mức thấp nhất.: ラジオの音量を下巻にする
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.