- Từ điển Việt - Nhật
Ân huệ đặc biệt
exp
とっけい - [特恵] - [ĐẶC HUỆ]
- bỏ chế độ ân huệ đặc biệt đối với giao dich ~ đô la hàng năm: 年間取引_ドルに対する特恵制度の取りやめ
Xem thêm các từ khác
-
Ân hận
ざんねんをおもう - [残念を思う], こうかいしている - [後悔している], こうかい - [後悔する], かいしゅん - [改悛]... -
Ân tứ
おんし - [恩賜] -
Ân xá
おんしゃ - [恩赦], アムネスティ, các tù nhân chính trị yêu cầu chính phủ ân xá: 政治犯は政府に恩赦を求めた, thông... -
Âu Mỹ
おうべい - [欧米], tại Âu mỹ, ~ nổi tiếng hơn: ~のほうが欧米ではよく知られている, người bắt chước theo những... -
Âu châu
おうしゅう - [欧州], dòng tiền vốn chảy từ châu Âu (Âu châu) sang mỹ: 欧州から米国への資金の流出, được đánh giá... -
Âu phục
ようふく - [洋服] -
Âu sầu
むっつり, じめじめ -
Âu yếm
かわいがる - [可愛がる] -
Óc
のう - [脳] -
Óc chó
くるみ - [胡桃] - [hỒ ĐÀo], người trồng cây óc chó không phải vì muốn ăn quả óc chó: くるみの木を植える者は、くるみが食べたいからではない,... -
Óc ách
だぶだぶ -
Ói máu
ちをはく - [血を吐く] -
Óng ánh
きらめく, かがやく - [輝く] -
Ô
こら, あら, かさ - [傘], こうもりがさ - [こうもり傘], パラソル, コンパートメント, ô, đây là mỳ soba nhỉ, tôi không... -
Ô-sin
おてつだいさん - [お手伝いさん] -
Ô-ten-lo
オセロ, phin phục hồi Ô-ten-lo: オーソン・ウェルズのオセロ, diễn vai Ô-ten-lo: オセロ役を演じる -
Ô-xy
さんそ - [酸素] -
Ô bị xóa
はいきセル - [廃棄セル] -
Ô che mưa
あまがさ - [雨傘], chị gái tôi mua ô che mưa ở cửa hàng bách hóa: 姉はデパートで雨傘を買った -
Ô chữ đố
クロスワード, hoàn thành ô chữ đố: クロスワード・パズルを完成させる, cả một ngày tôi vùi đầu với ô chữ đố:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.