- Từ điển Việt - Nhật
Ùn ùn
adv
ぞろぞろ
- Mọi người ùn ùn kéo vào rạp chiếu bóng.: 大勢の人が~(と)映画館にはいる。
Xem thêm các từ khác
-
Ùn đẩy
かきわける - [かき分ける], ùn đẩy ai đó: かき分ける〔人込みなどを〕 -
Ùng ục
ぐうぐう, cố gắng để người ngồi cạnh không nghe thấy tiếng bụng mình sôi lên ùng ục: おなかがグウグウいってるのが隣の人に聞こえませんように。 -
Đ...con mẹ mày!
くたばれ -
Đa
おおく - [多く], いちぢく, た - [多], ポリ, ふくすう - [複数] -
Đa bộ vi xử lý
たじゅうプロセッサ - [多重プロセッサ] -
Đa bộ vi xử lý ghép lỏng
そけつごうマルチプロセッサ - [疎結合マルチプロセッサ] -
Đa chiều
たじげん - [多次元] -
Đa chế độ
マルチモード -
Đa chức năng
たきのう - [多機能], マルチファンクション -
Đa công
たじゅう - [多重], たじゅうしょり - [多重処理] -
Đa cảm
ほろりとする, たかん - [多感], おひとよし - [お人好し], nhìn có vẻ dễ mềm lòng (đa cảm): お人好しに見える -
Đa cấp bậc
たじゅうかいそう - [多重階層] -
Đa di năng
オールラウンド, người toàn diện (đa tài, đa di năng): オールラウンドの人, cầu thủ đa di năng (toàn diện, đa tài):... -
Đa dâm
かんのうてき - [官能的], いんわい - [淫猥] -
Đa dạng
たよう - [多様], しゅじゅ - [種々], liên quan đến chính sách phòng vệ của nhật bản, có rất nhiều ý kiến đa dạng từ... -
Đa dạng hoá
たようか - [多様化], explanation : 多様化とは、ユーザー・ニーズ、価値観、余暇の過ごし方など、対象となるものがいくつかのグループに層化できることをいう。///問題は多様化にどう対応するかである。多様化しているものすべてに対応するか、層別した特定のものに対応するか、対応方法にはいくつかのパターンがある。///多様化のポイントは、(1)どのように多様化しているか実態を知る、(2)多様化にどう対応するか考える、(3)ユニット化して対応する、ことである。,... -
Đa dạng sinh học
せいぶつたようせい - [生物多様性] -
Đa dục
にっかんてき - [肉感的] -
Đa dụng
はんよう - [汎用] -
Đa dịch vụ
マルチサービス
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.