- Từ điển Việt - Nhật
Ý nghĩa của dữ liệu
Tin học
データいみろん - [データ意味論]
Xem thêm các từ khác
-
Ý nghĩa thực sự
しんずい - [心髄], しんい - [真意] -
Ý niệm
かんねん - [観念] -
Ý niệm chung
コンセプト, explanation : コンセプトとは、今までとは異なった独自の新しい考え方をいう。コンセプトは意識して打ち出すものであって、脱常識、斬新性、意外性、新奇性など意表をついた考え方をさすことが多い。他に、「ものごとの本質や原点を追求したもの」、「一言で表現したもの」、「すべてに貫く理念」、「新しい方向と目標を示したもの」、「他との違いをはっきりさせたもの」、「常識と違ったもの」などをいう。,... -
Ý riêng
しけん - [私見] -
Ý thích
すきずき - [好き好き], すききらい - [好き嫌い], このみ - [好み], ý thích của mỗi người: (人)の特定の好み, ý... -
Ý thơ
しじょう - [詩情] -
Ý thức
いしき - [意識], mất ý thức, bất tỉnh: ~ を失う -
Ý thức an toàn giao thông
ロードセンス -
Ý thức cộng đồng
コミュニティーいしき - [コミュニティー意識] -
Ý thức giai cấp
かいきゅういしき - [階級意識] - [giai cẤp Ý thỨc], có ý thức giai cấp: 階級意識を持った, Ý thức giai cấp phong kiến:... -
Ý thức đạo đức
とくせい - [徳性] - [ĐỨc tÍnh], nuôi dưỡng con người có ý thức đạo đức cao: 高い徳性を備えた人間を育てる -
Ý trung nhân
いちゅうのだんじょ - [意中の男女] -
Ý trời
てんしん - [天心] - [thiÊn tÂm], てんき - [天機] - [thiÊn cƠ], てんい - [天意] - [thiÊn Ý] -
Ý tưởng
しそう - [思想], かんがえ - [考え], いしょう - [意匠], あん - [案], アイディア, アイデア, Đó là một ý tưởng hay.:... -
Ý tưởng chủ đạo
ちゅうしんしそう - [中心思想] - [trung tÂm tƯ tƯỞng] -
Ý tưởng giết chóc
さつい - [殺意] - [sÁt Ý] -
Ý tưởng khôn ngoan
けんりょ - [賢慮] - [hiỀn lỰ] -
Ý tưởng ngông cuồng
もうそう - [妄想] - [vỌng tƯỞng] -
Ý tưởng nung nấu về buôn bán
しょうこん - [商魂], phát huy ý tưởng nung nấu về buôn bán mạnh mẽ: たくましい商魂を発揮する -
Ý tưởng thiển cận
せんけん - [浅見]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.