- Từ điển Việt - Nhật
Ăn mòn
Mục lục |
v
ふしょく - [腐食する]
しんしょく - [浸食する]
しんしょく - [侵食する]
くさらす - [腐らす]
- axit ăn mòn nồi: 酸気がなべを腐らす
Kỹ thuật
コロージョン
バイト
ふしょく - [腐食]
Xem thêm các từ khác
-
Ăn mòn điện hóa
でんきふしょく - [電気腐食], でんしょく - [電食] -
Ăn mắng
おおめだまをくらう - [大目玉を食らう], (vì chuyện gì đó) nên bị ăn mắng: ~のことで大目玉を食らう, vì lý do gì... -
Ăn mặc hở hang
うすぎする - [薄着する], ăn mặc mỏng manh, hở hang : 薄着をする -
Ăn mặc mỏng manh
うすぎ - [薄着する], うすぎする - [薄着する], tối, trời lạnh, nếu ăn mặc mỏng manh quá sẽ bị cảm lạnh đấy: 夜は冷えるから、薄着をしていると風邪をひきますよ,... -
Ăn mặn
あくしょく - [悪食] - [Ác thỰc], あくじき - [悪食] - [Ác thỰc] -
Ăn mặn (đạo phật)
あくしょく - [悪食] - [Ác thỰc], あくじき - [悪食] - [Ác thỰc], một người ăn thức ăn kinh tởm: 悪食をする人, người... -
Ăn mừng
きょこうする - [挙行する], きょこう - [挙行する], いわう - [祝う], ăn mừng lễ kỷ niệm của ~: ~の祝典を挙行する,... -
Ăn ngoài
がいしょく - [外食], số người đi ăn ngoài (đi ăn tiệm) tăng hơn so với trước đây: 以前より外食が増える, hôm nay... -
Ăn ngấu nghiến
がつがつくう - [がつがつ食う] -
Ăn nhậu
かいいん - [会飲] - [hỘi Ẩm], ăn nhậu: 会飲する -
Ăn nhờ ở đậu
いそうろうする, anh ta đã cho tôi ăn nhờ ở đậu: 彼はわたしを居候させてくれた -
Ăn năn
こうかいする - [後悔する], こうかい - [後悔する], くやむ - [悔やむ], くいる - [悔いる], かいしゅん - [改悛] - [cẢi... -
Ăn nằm
はめたおす - [はめ倒す] -
Ăn qua loa
かんしょく - [間食], rất hay ăn qua loa: 間食が多い, nếu bây giờ em ăn qua loa cái gì đó thì sẽ không thể thưởng thức... -
Ăn quá nhiều
くいすぎ - [食い過ぎ] - [thỰc quÁ], たべすぎる - [食べ過ぎる] -
Ăn rơ
いきがあう - [息が合う] -
Ăn sáng
あさはん - [朝飯] - [triỀu phẠn], ăn sáng qua loa, qua quít: 朝飯をかき込む -
Ăn sâu bén rễ
からみつく - [絡み付く], thói quen ăn sâu bén rễ: 絡み付く習性 -
Ăn sống
なまでたべる - [生で食べる] - [sinh thỰc], tôi thích ăn hàu sống.: カキは生で食べるのが好きだ, ăn cá sống: 魚を生で食べる -
Ăn tiệc đứng
ビュッフェ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.