- Từ điển Việt - Nhật
Đá ngầm
Mục lục |
n
がんしょう - [岩礁]
- đá ngầm nhân tạo: 人工岩礁
- đá ngầm được rửa bằng những đợt sóng: 波に洗われる岩礁
- biển không có đảo hoặc đá ngầm: 島や岩礁のない海
- trèo lên đá ngầm: 岩礁に乗り上げる
- bãi biển có đá ngầm: 岩礁海岸
あんしょう - [暗礁]
- tàu bị đâm vào đá ngầm: 船舶が暗礁に乗上げる
- "12 vạn dặm (đá ngầm) dưới đáy biển" (tác phẩm): 12マイルの暗礁の下に
- tránh đá ngầm: 暗礁を避ける
Kỹ thuật
レッジ
Xem thêm các từ khác
-
Đá nham thạch
かせいがん - [火成岩], sự xâm nhập của đá nham thạch: 火成岩の貫入, khoa nghiên cứu về đá nham thạch: 火成岩岩石学 -
Đá nhám
エメリパウダ -
Đá nén cà
つけものいし - [漬物石] -
Đá núi
がんせき - [岩石] -
Đá nền
きせき - [基石] -
Đá ong
ラテライト -
Đá penalty
ペナルティキック -
Đá phiến
スレート -
Đá phiến có dầu
オイルシェール -
Đá phiến sét
でいばんがん - [泥板岩] - [nÊ bẢn nham] -
Đá phạt góc
コーナーキック, cầu thủ trở thành mục tiêu đá phạt góc của ai: (人)のコーナーキックのターゲットになる選手,... -
Đá quý
ほうせき - [宝石], ほうぎょく - [宝玉], しゅぎょく - [珠玉] -
Đá rải đường
メタル -
Đá sa-phia
サファイア -
Đá san hô
さんごしょう - [珊瑚礁] -
Đá sỏi
こいし - [小石] -
Đá thử vàng
しきんせき - [試金石] -
Đá trang trí trong vườn
おきいし - [置き石] - [trÍ thẠch], sự cố vì các hòn đá kê (trên đường ray): 置き石事故 -
Đá trap
トラップ -
Đá tráng men
ビトリファイドストン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.