- Từ điển Việt - Nhật
Đánh lừa
Mục lục |
n
きけい - [詭計] - [NGỤY KẾ]
- đánh lừa: 詭計にかける
- bị đánh lừa: 詭計に陥る
だます - [騙す]
だます
はかる - [図る]
ペテンにかける
Xem thêm các từ khác
-
Đánh lửa kiểu nén
あっしゅくてんか - [圧縮点火] -
Đánh lửa kiểu áp điện
あつでんちゃっかそし - [圧電着火素子] -
Đánh lửa kép
ダブルイグニション -
Đánh lửa mạch hở
オープンサーキットイグニション -
Đánh lửa mạch đóng
クローズドサーキットイグニション -
Đánh lửa nén
コンプレッションイグニション -
Đánh lửa phóng điện ở tụ
コンデンサーディスチャージイグニション -
Đánh lửa phóng điện ở tụ điện
キャパシタディスチャージイグニション -
Đánh lửa sớm
スパークアドバンサ, アーリスパーク -
Đánh lửa sớm bán tự động
セミオートマチックスパークアドバンサ -
Đánh lửa tức thì
スポンテニアスイグニション -
Đánh lửa điện
エレクトリックイグニション -
Đánh lửa điện tử
エレクトロニックイグニション -
Đánh lửa đột ngột
ジャンプスパーク, ジャンプスパークイグニション -
Đánh lộn
まちがう - [間違う], へんこうする - [変更する], うちあう - [打ち合う] -
Đánh má hồng
ちーくをいれる - [チークを入れる] -
Đánh máy
たいぷらいたーをうつ - [タイプライターを打つ], タイプする, đánh máy bức thư: 手紙を ~ する -
Đánh mạnh
ぶんなぐる - [ぶん殴る], ぶつける - [打付ける] - [ĐẢ phÓ], なぐりつける - [殴り付ける], đánh mạnh vào đầu anh ta:... -
Đánh mạt chược
まーじゃんをする - [麻雀をする] -
Đánh mất
ふんしつ - [紛失する], しっつい - [失墜する], うしなう - [失う], việc kiện cáo lấy mất thời gian, tiền bạc sự thảnh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.