- Từ điển Việt - Nhật
Đánh vảy
n
さかなのうろこをとる - [魚のうろこをとる]
Xem thêm các từ khác
-
Đánh vảy gỉ
ケレン, category : 塗装, explanation : 塗装面のサビやホコリや元の塗料などを鉄ヘラやサンドペーパーなどでそぎ落とすこと。///塗工用語。鉄材の錆落とし作業。厳密には新設時の鉄材錆落とし規格にもとづいています。,... -
Đánh vần kana
かなづかい - [仮名遣い], đánh vần kana đúng: 正しい仮名遣い, quy tắc đánh vần kana: 仮名遣いの規則 -
Đánh vật
すもうをとる - [相撲をとる] -
Đánh xe
かる - [駆る], ruổi xe ngựa (đánh xe ngựa): 馬車を駆る, Đánh xe trượt tuyết (do ngựa, chó, hươu kéo): そりを駆る -
Đánh xê ma pho
てばたしんごう - [手旗信号] - [thỦ kỲ tÍn hiỆu], đánh tín hiệu bằng cờ: 手旗信号を送る -
Đánh xổ số
ちゅうせん - [抽選する] -
Đánh úp
ふいにとびかかる - [不意にとびかかる], きゅうしゅうをする - [急襲をする] -
Đánh điện
でんわをかける - [電話をかける], でんぽうをうつ - [電報を打つ], ワイヤリング -
Đánh đu
ぶらんこがゆれうごく - [ブランコが揺れ動く] -
Đánh đuổi
ついげきする - [追撃する] -
Đánh đàn
ぎたーをひく - [ギターを弾く] -
Đánh đòn
ぼうでなぐる - [棒でなぐる] -
Đánh đấm
げきちんする - [撃沈する] -
Đánh đầu
ヘディングする -
Đánh đập
うつ - [打つ], おうだ - [殴打], おうだする - [殴打する], thủa nhỏ, cậu bé thường bị bố đánh đập bằng những trận... -
Đánh đắm tàu
げきちん - [撃沈する], Đánh đắm tàu bằng thủy lôi: 魚雷で撃沈する -
Đánh đến chết
ぶっころす - [ぶっ殺す] -
Đánh đổ
ひっくりかえす - [ひっくり返す], たらす - [垂らす], だとうする - [打倒する], こぼす - [零す], đánh đổ cơm: ご飯をこぼす -
Đánh địa chỉ tường minh
めいじアドレシング - [明示アドレシング], めいじアドレスしてい - [明示アドレス指定], めいじばんちしてい - [明示番地指定] -
Đánh địt
おならする
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.