- Từ điển Việt - Nhật
Đãng trí
Mục lục |
n
けんぼうしょう - [健忘症]
- Mắc chứng bệnh đãng trí: 健忘症に苦しむ
- Ngăn cản chứng đãng trí: 健忘症を食い止める
- Hội chứng đãng trí: 健忘症候群
- Người mắc bệnh đãng trí: 健忘症の人
けんぼう - [健忘]
- Chứng đãng trí trong thời gian tương đối dài: 比較的長く続く健忘
- Chứng đãng trí loạn thần kinh: ヒステリー性健忘
うっかり
- đãng trí nên ghi đè lên dữ liệu của người khác: うっかり~に他のデータを上書きしてしまう
アルツハイマー
- càng ăn nhiều mỡ động vật, nguy cơ mắc chứng đãng trí càng cao: より多くの動物性脂肪を食べれば、アルツハイマー痴呆にかかる確率も高くなる
- ăn cá nhiều mỡ sẽ giúp phòng tránh mắc bệnh đãng trí : 脂肪分の多い魚をたくさん食べると、アルツハイマー痴呆の予防になるようだ
うっとりする
うわのそら - [うわの空]
- Thằng bé nhà tôi rất hay đãng trí: うちの子供は大変うわの空っぽいものです
どわすれする - [度忘れする]
ぼんやりした
Xem thêm các từ khác
-
Đãy tiền
さいふ - [財布] -
Đè bẹp
スケルチ -
Đè chết ai
ひきころす - [ひき殺す] -
Đè nén
しずめる - [鎮める] -
Đè nặng
せつない - [切ない] -
Đè xuống
プレス, プレス する -
Đè ép
スラスト -
Đèn ba cực
オーディオン -
Đèn biển
とうだい - [灯台] -
Đèn bàn
でんきスタンド - [電気スタンド] - [ĐiỆn khÍ], スタンド, Đèn bàn đặt dưới sàn nhà: 床用電気スタンド, tôi đã bật... -
Đèn báo bên sườn
サイドマーカランプ -
Đèn báo bận
そうちのランプ - [装置のランプ] -
Đèn báo chạy quá
オーバランアラーム -
Đèn báo cửa mở
カーテシランプ, category : 自動車, explanation : 足元照明ライト。ドアの下部に設置され、ライトスイッチのON時にドアを明けると自動的に点灯する。 -
Đèn báo hiệu
ひょうじとう - [表示灯] - [biỂu thỊ ĐĂng], đèn tín hiệu màu đỏ: 赤色表示灯, đèn chỉ thị cho từng tuyến đường:... -
Đèn báo hiệu dầu
オイルウオーニングランプ -
Đèn báo hỏng
トラブルランプ -
Đèn báo mức nhiên liệu
フュエルレベルライト -
Đèn báo nguy hiểm
ハザードランプ -
Đèn báo nung quá nóng
オーバヒートインジケータランプ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.