- Từ điển Việt - Nhật
Đèn tín hiệu
Mục lục |
n
ひょうじとう - [表示灯] - [BIỂU THỊ ĐĂNG]
- đèn tín hiệu màu đỏ: 赤色表示灯
- đèn chỉ thị cho từng tuyến đường: 線路別表示灯
しんごうとう - [信号灯] - [TÍN HIỆU ĐĂNG]
Kỹ thuật
ブリンカー
Xem thêm các từ khác
-
Đèn tín hiệu dừng
ストップライト -
Đèn tín hiệu hướng rẽ
ダイレクションインジケータ, ディレクションインジケータ -
Đèn tản nhiệt
ラジエータランプ -
Đèn tự cung cấp năng lượng
セルフパワードライト -
Đèn xanh
ゴーサイン, あおしんごう - [青信号] - [thanh tÍn hiỆu], グリーンライト, dự án đã bật đèn xanh: ゴーサインの出たプロジェクト,... -
Đèn xanh đèn đỏ
トラフィックライト -
Đèn xi nhan
ウインカ, ウインカー, ターンシグナル, トラヒケータ, トラフィケータ, category : 自動車, explanation : 方向指示機のこと。ウインカーやフラッシャーともいう。左折や右折、車線変更、追い越しなどをする前に点灯し、周囲のクルマに意思表示をするためのもの。,... -
Đèn xi nhan (xe ô tô)
ウィンカー, bật đèn xi nhan xin rẽ phải (trái): (左折)右折のウィンカーを出す -
Đèn xi nhan xe ô tô
ウィンカー -
Đèn xin đường
ターンシグナル, category : 自動車, explanation : 方向指示機のこと。ウインカーやフラッシャーともいう。左折や右折、車線変更、追い越しなどをする前に点灯し、周囲のクルマに意思表示をするためのもの。,... -
Đèn xoay
パトライト -
Đèn xì
ようせつようらんぷ - [溶接用ランプ], バーナー -
Đèn đi trong thành phố
シチービーム -
Đèn điện
でんとう - [電灯], でんき - [電気], Đề nghị tắt đèn khi không sử dụng.: ご使用にならない時は電灯を消してください。,... -
Đèn đánh dấu đánh lửa
イグニションマーカランプ -
Đèn đường
がいとう - [街燈] - [nhai ĐĂng], がいとう - [街灯], Đèn đường đã sáng.: 街灯がついた。 -
Đèn đọc
リーディングランプ -
Đèn đỏ
あかしんごう - [赤信号] - [xÍch tÍn hiỆu], レッドライト, Đây là lần thứ hai gia đình tôi chuyển nhà lên tokyo, nhưng... -
Đèn đốt bằng dầu
オイルバーナ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.