- Từ điển Việt - Nhật
Đèo hai người (xe)
Kỹ thuật
ふたりのり - [二人乗り]
Xem thêm các từ khác
-
Đèo ải
けいこく - [渓谷], あいろ - [隘路] -
Đén báo động cửa khép hờ
ドアジャウォーニングランプ -
Đê
どて - [土手], ていぼう - [堤防], バンク, cơn bão đã quét sạch/đã cuốn cả cơn đê ra đại dương: 暴風雨によって土手から海に押しやられる -
Đê-ni
デニール -
Đê chắn sóng
とってい - [突堤] - [ĐỘt ĐÊ], ぼうはてい - [防波堤], cầu tàu kiểu đê: 突堤式埠頭, phần đầu của đập ngăn sóng:... -
Đê chắn sóng dọc bờ biển
かいほう - [海堡] - [hẢi bẢo] -
Đê hèn
かとう - [下等], kẻ đê hèn (hèn hạ): (人が)下等な, cư xử một cách đê hèn (hèn hạ): 下等な振る舞いをする -
Đê ngăn sóng
ぼうはてい - [防波堤], bị cuốn khỏi đê ngăn sóng bởi con sóng cao.: 高波で防波堤からさらわれる, Đập mạnh vào đê... -
Đê tiện
ひとでなし - [人で無し] - [nhÂn vÔ], たじたじ, げせんな - [下賎な], きょうりょう - [狭量] -
Đê tránh sóng
とってい - [突堤] - [ĐỘt ĐÊ], phần đầu của đập ngăn sóng: 突堤の先端 -
Đê điều
ていぼう - [堤防] -
Đêm
よる - [夜], やかん - [夜間], ばん - [晩], ナイト -
Đêm ba mươi
おおみそか - [大晦日], nếu mà anh đến đây được vào đêm ba mươi thì tuyệt vời: 大晦日の夜だけここにいてくれればいい,... -
Đêm có nhiệt độ không thấp hơn 25 độ C
ねったいや - [熱帯夜] - [nhiỆt ĐỚi dẠ], Ở nhật bản, một đêm nóng bức mà nhiệt độ không xuống dưới 25 độ gọi... -
Đêm có trăng
つきよ - [月夜] -
Đêm giao thừa
おおみそか - [大晦日], nếu mà anh đến đây được vào đêm giao thừa thì tuyệt vời: 大晦日の夜だけここにいてくれればいい,... -
Đêm giữa ban ngày
ひるなおくらい - [昼猶暗い] - [trÚ do Ám] -
Đêm hôm
やかん - [夜間] -
Đêm hôm qua
さくや - [昨夜]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.