- Từ điển Việt - Nhật
Đúng dịp
adj
こうつごう - [好都合]
- nếu anh có thể đến vào tháng bảy thì đúng dịp nghỉ của tôi: 7月に来られるのであれば、私も休暇がとれるので好都合です
Xem thêm các từ khác
-
Đúng giá
てきせつなかかく - [適切な価格], かかくどおり - [価格どおり] -
Đúng giờ
パンクチュアル, じかんどおりに - [時間通りに], きちょうめん - [几帳面], てきぱきと -
Đúng huyệt
ずばり, nói đúng huyệt (điểm yếu): ~(と)言い当てる -
Đúng hẹn
やくそくどおり - [約束どおり] -
Đúng hợp đồng
やくそくどおり - [約束どおり] -
Đúng kiểu
フォーマル -
Đúng kỳ
ちょういんどおり - [調印どおり] -
Đúng là
たしかに - [確かに] - [xÁc], いかにも - [如何にも], đúng là như vậy: 如何にもそのとおりだ, quả là đúng như lời... -
Đúng là phụ nữ
おんならしい - [女らしい], sau khi tập thể hình tôi cảm thấy khoẻ hẳn lên, đồng thời cảm thấy nữ tính hơn.: ボディービルのトレーニングの後、私は強くなった気がしましたが、同時に女らしい気持ちにもなりました。,... -
Đúng là đàn bà
おんならしい - [女らしい] -
Đúng lúc
かちあう - [かち合う], タイムリー, てきじ - [適時] - [thÍch thỜi], đúng lúc ra đến cửa thì tình cờ gặp bố về đến... -
Đúng lý
ごうりてき - [合理的], ただしい - [正しい], りろんてき - [理論的], những điều bạn vừa nói đúng ở 1 mức nào đó:... -
Đúng mực
ひかえめ - [控え目], nói năng đúng mực: 控えめに言う -
Đúng mốt
アラモード, ファッショナブル, lụa mốt: アラモード絹 -
Đúng như dự đoán
あんのじょう - [案の定], kết quả đúng như dự đoán : 案の定の結果だ -
Đúng như đã dự tính
あんのじょう - [案の定], kết quả đúng như đã dự tính : 案の定の結果だ -
Đúng pháp luật
せいとう - [正当] -
Đúng quy cách
こうしき - [公式] -
Đúng sai
せいご - [正誤], あやまりどおり - [誤りどおり] -
Đúng thế nhỉ
そうですね
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.