- Từ điển Việt - Nhật
Đĩa lớn
n
おおざら - [大皿]
- đĩa lớn dùng để đựng pho-mát: チーズ(用の)大皿
- đĩa lớn đựng thức ăn cho nhiều người ăn một lúc: 多人数用大皿
- đồ ăn chung (đựng trong đĩa lớn): 大皿料理
- đĩa lớn dùng vào bữa tối: ディナー用大皿
Xem thêm các từ khác
-
Đĩa ma sát bị dẫn phẳng
フラットフォロア -
Đĩa mini
ミニディスク -
Đĩa mài
けんまディスク - [研摩ディスク] -
Đĩa máy vi tính
ディスク -
Đĩa mềm
フロッピーディスク, ディスケット, フッロピーディスク, フレキシブルディスク, フロッピーディスク, マイクロフロッピィディスク -
Đĩa mềm không khởi động được
ブートふかのうディスケット - [ブート不可能ディスケット] -
Đĩa mềm khởi động được
ブートかのうディスケット - [ブート可能ディスケット] -
Đĩa mềm mật độ cao
エフディーエイチディー, こうみつどディスケット - [高密度ディスケット] -
Đĩa mềm mật độ thấp
ていみつどディスケット - [低密度ディスケット] -
Đĩa mềm quang học
フロプティカルディスク -
Đĩa mềm trắng
からのディスケ - [空のディスケット] -
Đĩa một mặt
かためんディスク - [片面ディスク] -
Đĩa nguồn
おくりがわドライブ - [送り側ドライブ] -
Đĩa nhạc
ディスク -
Đĩa nhỏ
てしおざら - [手塩皿] - [thỦ diÊm mÃnh], こざら - [小皿], gõ đũa vào đĩa thay cho nhạc cụ: 楽器の代わりにはしで小皿をたたく -
Đĩa nhựa
レコード, ぷらすちっくさら - [プラスチック皿], おんばん - [音盤] -
Đĩa nhớ đệm
キャッシュディスク -
Đĩa nén
コンパクトディスク -
Đĩa nén-có thể ghi lại được
ついかきろくかたCD - [追加記録型CD] -
Đĩa nén chỉ đọc
よみとりせんようCD - [読取専用CD]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.