Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Đơn giản

Mục lục

n

わけない
かんやく - [簡約] - [GIẢN ƯỚC]
bản in đơn giản cho trẻ con sử dụng: 子ども用の簡約版
trình bày đơn giản: 簡約表示
かんめい - [簡明] - [GIẢN MINH]
anh ta suy nghĩ đơn giản về nghề nghiệp của mình: 彼は自分の職業について簡明な考えを持っていた
かんそ - [簡素]
sự đơn giản của chiếc váy: ドレスの簡素さ
あっさりした
tôi thích ăn một món gì đấy nhẹ nhàng, đơn giản, hay là món sashimi nhỉ: 何かあっさりしたもの食べたいな。刺身なんかいいかも
thích hơp với những bộ quần áo đơn giản: あっさりした服が似合う
あんい - [安易]
cách giải quyết đơn giản: 安易な解決
cách suy nghĩ đơn giản: 安易な考え方
イージー
lái đơn giản: イージー・ドライブ
カジュアル
chiếc váy đơn giản: カジュアル・ドレス
đến công ty với trang phục đơn giản: カジュアルな服装で出社する
hãy mặc trang phục đơn giản đến bữa tiệc: パーティーにはカジュアルな服装で出席してください
かんい - [簡易]
bao gói đơn giản: 簡易な包装
công đoạn (quy trình) được đơn giản hóa: 簡易化された工程
phương pháp đơn giản: 簡易なやり方
Điểm tuyệt vời của kế hoạch đó chính là vì nó rất đơn giản: その計画の素晴らしさは、簡易であることだった
Điều cốt yếu của toàn bộ kế hoạch tác chiến đó là phải thực sự đơn g
かんけつ - [簡潔]
かんたん - [簡単]
"nếu một ngày mình nhớ mười từ thì một năm mình sẽ nhớ được ba nghìn sáu trăm năm mươi từ". "Nói thì dễ lắm (nghe có vẻ đơn giản)": 「1日10単語覚えれば、1年で3650単語覚えられる!」「口で言うのは簡単」
làm cho hoạt động cứu hỏa trở lên đơn giản và an toàn hơn: 消火活動をさらに簡単かつ安全にする
trình b
かんたんな - [簡単な]
かんりゃく - [簡略]
chứng minh đơn giản: 簡略な説明
hướng dẫn để trình bày một cách đơn giản về chiến lược đó: その戦略について簡略な説明をするように指示する
kí hiệu giản lược: 簡略記号
じみ - [地味] - [ĐỊA VỊ]
Cô ấy rất khiêm tốn nên chỉ mặc một bộ áo tắm đơn giản.: 彼女はつつましいので、地味な水着しか着ないだろう
"Người Thái thích ăn mặc giản dị nhỉ" "Do vậy nếu bạn muốn đi chùa thì nên tránh mặc những bộ quần áo loè loẹt nhé": 「タイの人々は地味な服装をしていますね」「あなたももしお寺巡りをしたいなら派手な服装は避けた方がいいですよ」
シンプル
せっそく - [拙速]
たやすい - [容易い]
たんじゅん - [単純]
Cậu không thể giải được bài toán đơn giản thế này à?: 君はこんな単純な問題を解けないのか。
ちょっと - [鳥渡]
ちょろい
てがる - [手軽]
プレーン
むぞうさ - [無造作]
ようい - [容易]

Xem thêm các từ khác

  • Đơn giản hóa thủ tục

    てつづきをかんそかする - [手続きを簡素化する]
  • Đơn hàng

    おくりじょう - [送り状]
  • Đơn hàng bổ sung

    ついかちゅうもん - [追加注文]
  • Đơn hàng chưa thực hiện

    てもちじゅちゅう - [手持ち受注], てもちじゅちゅう - [手持受注], category : 対外貿易
  • Đơn hàng khẩn cấp

    きんきゅうちゅうもんしょ - [緊急注文書]
  • Đơn hàng lặp lại

    さいちゅうもん - [再注文]
  • Đơn hàng một lần

    ひさいちゅうもん - [非再注文], いっかいだけのちゅうもん - [一回だけの注文], ひさいちゅうもん - [非再注文], category...
  • Đơn hàng đặt thử

    みほんちゅうもん - [見本注文], ためしみほんしょ - [試し見本書], ためしちゅうもん - [試し注文], しるしてきちゅうもん...
  • Đơn hình

    シンプレック, category : 数学
  • Đơn khai

    しんこくしょ - [申告書]
  • Đơn kháng cáo

    こうそじょう - [控訴状] - [khỐng tỐ trẠng]
  • Đơn kháng án

    こうそじょう - [控訴状] - [khỐng tỐ trẠng]
  • Đơn kiện

    うったえ - [訴え], quá nhiều đơn kiện được xem xét một cách khẩn thiết: (人)に非常に多くみられる訴え, khiếu...
  • Đơn kê

    ペディスタル
  • Đơn kết tinh

    たんけっしょう - [単結晶]
  • Đơn liều

    単回投与
  • Đơn lưu khoang

    ふねふくよやくひょう - [船服予約表], せんふくてくばしょ - [船服手配書], せんぱくよやくひょう - [船舶予約表],...
  • Đơn nhất

    たんいつ - [単一], nói một cách chặt chẽ thì người nhật không phải là một dân tộc đơn nhất.: 厳密に言えば日本人は単一民族ではない。
  • Đơn nhập học

    がんしょ - [願書], đơn nhập học gửi kèm theo: 同封の願書, điền vào đơn nhập học gửi đến đâu: (~への)願書に記入する,...
  • Đơn phương

    いっぽうてき - [一方的], いっぽう - [一方], họ đơn phương tuyên bố kết thúc buổi hội đàm.: 彼らは一方的に会談の終結を宣言した。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top