- Từ điển Việt - Nhật
Đường cùng
n
きゅうち - [窮地]
- ai đó bị rơi vào tình thế khó khăn (bước đường cùng) về mặt tài chính một cách nghiêm trọng mà không thể nào thoát ra nổi: (人)が抜け出すことのできない深刻な金銭上の窮地に陥って
Xem thêm các từ khác
-
Đường căn chỉnh
ならびせん - [並び線] -
Đường cơ sở
ベースライン -
Đường cơ sở phát triển
かいはつきほんせん - [開発基本線] -
Đường cản ngang
トランスバースドラッグリンク -
Đường cảng trong nước
ないこう - [内航] - [nỘi hÀng], công nghiệp đóng tàu trong nước: 内航海運業 -
Đường cắt
せつだんせん - [切断線], クリッピングパス -
Đường cắt ngang
クロスウェイ, クロスロード -
Đường cụt
デッドエンド, ブラインド -
Đường dài
ちょうきょり - [長距離], ちょうと - [長途] - [trƯỜng ĐỒ], ながいせん - [長い線] -
Đường dành cho người đi bộ
おうだんほどう - [横断歩道], ほどう - [歩道], do lái xe không dừng trước vạch đường dành cho người đi bộ nên đã... -
Đường dành cho ô tô
カーウェイ -
Đường dành riêng cho xe ô tô
アウトストランダ -
Đường dây
どうせん - [導線], せん - [線], トウロープ -
Đường dây cáp
ロープウエー -
Đường dây công cộng
こうしゅうかいせん - [公衆回線] -
Đường dây liên lạc
れんらくせん - [連絡線], làm gián đoạn đường dây liên lạc với tiền tuyến bằng các thiết bị quân sự: 戦闘機による背後連絡線の遮断,... -
Đường dây mẹ
ぼせん - [母線] -
Đường dây ngoài
がいせん - [外線] - [ngoẠi tuyẾn], gọi điện ra ngoài: 外線に電話する -
Đường dây nóng
ホットライン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.