- Từ điển Việt - Nhật
Đường trục vít
Kỹ thuật
ねじのじくせん - [ねじの軸線]
Xem thêm các từ khác
-
Đường trục đa truyền
エムボーン -
Đường trực giao
すいせん - [垂線] -
Đường trực tiếp
ダイレクトロード -
Đường trở về
きろ - [帰路], sau khi ở lại trên núi một thời gian, chúng tôi đã lên đường trở về: 山に短期滞在したあと、私たちは帰路についた,... -
Đường trốn chạy
にげみち - [逃げ道] -
Đường tàu điện
トラムウェイ -
Đường tách
パーティングライン, category : 金型・鋳造, explanation : 金型の雌型と雄型の分割面やおも型とサイドコアの分割面のこと。PLと略す。///金型の固定側型板と可動側型板の分割線のこと。バリなどが発生しにくいように平面、または緩やかな曲面をパーティングラインとする。,... -
Đường tâm
センターライン -
Đường tìm kiếm
サーチパス -
Đường tình duyên
こいじ - [恋路] - [luyẾn lỘ], gặp trắc trở về đường tình yêu (đường tình duyên): 恋路の邪魔をされる, cản trở... -
Đường tình yêu
こいじ - [恋路] - [luyẾn lỘ], gặp trắc trở về đường tình yêu (đường tình duyên): 恋路の邪魔をされる, cản trở... -
Đường tơ kẽ tóc
かんいっぱつ - [間一髪], thoát trong đường tơ kẽ tóc: 間一髪に逃げた -
Đường tưởng tượng
そうぞうせん - [想像線] -
Đường tắt
わきみち - [脇道] - [hiẾp ĐẠo], ちかみち - [近道], con đường tắt nhất dẫn tới thành công: 成功への一番の近道, lối... -
Đường tốc hành
そうろ - [走路], エキスプレスウェイ, chiếm được đường đua trong: 走路の内側を走る -
Đường tối ưu
さいてきルート - [最適ルート] -
Đường tới hạn
クリティカルパス, さいちょうけいろ - [最長経路] -
Đường uốn
まげせん - [曲げ線] -
Đường uốn khúc
きょくせん - [曲線], đường uốn khúc bay lượn (của văn tự) (nét chữ kiểu cách): 装飾曲線 -
Đường viền
りんかく - [輪郭], ヘム, そとわく - [外枠], わく - [枠]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.