- Từ điển Việt - Nhật
Đường về
n
きろ - [帰路]
- sau khi ở lại trên núi một thời gian, chúng tôi đã lên đường trở về: 山に短期滞在したあと、私たちは帰路についた
- tìm thấy đường về: 帰路を見つける
かえりみち - [帰り路] - [QUY LỘ]
Xem thêm các từ khác
-
Đường về phương Nam
みなみぐち - [南口] -
Đường xa lộ cao tốc
こうそくどうろ - [高速道路] -
Đường xe chạy
しゃどう - [車道] -
Đường xe hỏa
てつどう - [鉄道] -
Đường xe lửa
てつどう - [鉄道], đường xe lửa nối giữa 2 khu vực a và b: aとb間を結ぶ鉄道, đường xe lửa đi từ: ~から放射状に延びる鉄道 -
Đường xe lửa hình chữ chi
きりかえし - [切り返し] - [thiẾt phẢn] -
Đường xe lửa hình chữ chi (ở những chỗ dốc)
きりかえし - [切り返し] - [thiẾt phẢn], Đường xe lửa chữ chi cao tốc: とっさのうまい切り返し, khúc quành chữ k: 切り返して方向転換する -
Đường xe điện
でんてつ - [電鉄] - [ĐiỆn thiẾt], トラムウェイ, ga xép dùng cho đường xe điện.: 電鉄用変電所, công ty làm đường xe... -
Đường xe điện vành đai
ベルトライン -
Đường xiên
しゃせん - [斜線] -
Đường xoi
グルーブ, チャンファ -
Đường xoáy Karman
かるまんうずれつ - [カルマン渦列] -
Đường xoáy giảm phát
デフレ・スパイラル, explanation : 物価の下落と実態経済の縮小とが同時に起こる相互作用。///物価下落で企業収益の低下→賃金の低下→消費の低下の悪いサイクルをいう。 -
Đường xoắn đôi
にじゅうらせん - [二重螺旋] - [nhỊ trỌng loa toÀn] -
Đường xoắn ốc
スパイラル, らせん - [ら旋] -
Đường xuyên
スルーウェイ -
Đường xóc
バンピロード -
Đường zic zăc
ジグザグせん - [ジグザグ線]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.