- Từ điển Việt - Nhật
Được căn chỉnh xung quanh
Tin học
していもじそろえ - [指定文字そろえ]
Xem thêm các từ khác
-
Được cải lão hoàn đồng
よみがえる - [甦る] -
Được cấp phép
きょにんかをもつ - [許認可を持つ] -
Được cập nhật
へんこうとなる - [変更となる] -
Được cứu sống
たすかる - [助かる], cơ hội được cứu sống là 50%: 助かる見込みは五分五分 -
Được dạy
おそわる - [教わる], tôi được thày yamano dạy tuần một buổi piano.: 私は週1回山野先生にピアノを教わった。 -
Được dọn dẹp
かたづく - [片付く], căn phòng được dọn dẹp ngăn nắp: 部屋はきちんとかたづいていた -
Được dựng lại
おこる - [興る], はんえいする - [繁栄する] -
Được dựng nên
たつ - [建つ] -
Được giao phó
おびる - [帯びる], tôi được giao phó một công việc quan trọng: 重要な事務を帯びた -
Được giải cứu
まぬかれる - [免れる] - [miỄn] -
Được giải quyết
かたづく - [片付く] -
Được giải thoát khỏi sự đau đớn
まぬかれる - [免れる] - [miỄn] -
Được giải thích là...
とれる - [取れる], chuyện ấy cũng có thể giải thích với ý ngược lại: あの話は反対の意味も取れる -
Được giới thiệu
つたわる - [伝わる], phật giáo được truyền bá vào nhật bản khoảng giữa thế kỷ thứ 6: 仏教は 6 世紀半ば日本に伝わった.,... -
Được gắn thẻ
タグつき - [タグ付き] -
Được gọi là
といわれる - [と言われる], もうす - [申す] -
Được hoan nghênh
もてる - [持てる], うける - [受ける], tác giả này rất được mọi người hoan nghênh: この作家は皆に持てている, cứ... -
Được hoàn thành
できあがる - [出来上がる], かたづく - [片付く], công việc đã hoàn thành được một nửa: 仕事の半分は片付いた -
Được hâm mộ
にんき - [人気] - [nhÂn khÍ], cuốn tiểu thuyết này rất được hâm mộ: この小説は人気があります -
Được hâm nóng
むれる - [蒸れる], cơm được hâm nóng lại: ご飯が蒸れる
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.