- Từ điển Việt - Nhật
Được phủ
Kỹ thuật
クラッド
Xem thêm các từ khác
-
Được phối hợp
ふくごう - [複合] -
Được sinh nơi cao quý
うまれのよい - [生まれの良い] - [sinh lƯƠng] -
Được sinh ra
うまれる - [生まれる], khi bạn sáng tác một ca khúc bằng âm dài hay âm ngắn, cảm xúc bạn tạo ra cho mỗi âm là khác nhau.:... -
Được sản xuất trong nước
ホームプロジュースト, ホームメード -
Được sắp xếp một cách có trật tự
そろう - [揃う], anh ta có một bộ sưu tập các tác phẩm mỹ thuật của trung quốc.: あの人の所には中国の美術品がよくそろっている. -
Được sắp xếp vào trật tự
ととのう - [整う] -
Được sắp đặt
ととのう - [整う] -
Được sử dụng
つうよう - [通用する], tiếng pháp không được sử dụng ở nước đó.: その国ではフランス語は通用しない。 -
Được sửa
なおる - [直る], khi tôi đến xưởng sửa xe thì chiếc xe của tôi đã được sửa.: 修理工場へ行ったらうちの車もう直っていた。,... -
Được sự ủng hộ
おかげで - [お蔭で] - [Ẩm] -
Được tham chiếu chéo
クロスリファレンスけいしき - [クロスリファレンス形式] -
Được thay thế
かわる - [替わる] -
Được thu
あげられる -
Được thu thập
そろう - [揃う], まとまる - [纏まる], anh ta có một bộ sưu tập các tác phẩm mỹ thuật của trung quốc.: あの人の所には中国の美術品がよくそろっている.,... -
Được thích dùng
あいよう - [愛用], Đây là chiếc bút tôi thường thích dùng: それは愛用なペンだ, cô ấy thường mang theo quyển từ điển... -
Được thôi
オーケー -
Được thúc đẩy
せられる - [競られる], category : 財政 -
Được thăng chức
のぼる - [登る], leo lên chức cao nhất: ~の最高地点に登る -
Được thưởng
しょうをえる - [賞を得る] -
Được trang bị
そなわる - [具わる]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.