- Từ điển Việt - Nhật
Đạm
v
ちっそ - [窒素]
Xem thêm các từ khác
-
Đạn
だんがん - [弾丸] -
Đạo
みちびく - [導く], みち - [道], ほうほう - [方法], ぬすむ - [盗む], どうとく - [道徳], しんり - [真理], しゅうきょう... -
Đạo Thiên chúa
てんしゅきょう - [天主教] - [thiÊn chỦ giÁo], こうきょう - [公教] - [cÔng giÁo], キリストきょう - [キリスト教], người... -
Đạo thiên chúa
カトリック, cải sang đạo công giáo (đạo thiên chúa giáo): カトリックに改宗する, đạo công giáo (đạo thiên chúa giáo)... -
Đạp
ふむ - [踏む], ふみにじる - [踏みにじる], ふみかためる - [踏み固める], こぐ - [漕ぐ] -
Đả
ばとうする - [罵倒する], だとうする - [打倒する], くいつぶす - [食いつぶす] -
Đảm
ゆうのう - [有能] -
Đảng
せいとう - [政党], とう - [党] -
Đảng khoá
とうのがくしゅう - [党の学習] -
Đảo
きがん - [祈願], かきまぜる - [かき交ぜる], ことう - [孤島] - [cÔ ĐẢo], しま - [島], たおす - [倒す], たおれる - [倒れる],... -
Đảo ngữ
とうご - [倒語] - [ĐẢo ngỮ] -
Đấm
なぐる, げんこつ - [拳骨する], cãi nhau bằng nắm đấm (đánh nhau, đấm nhau): げんこつでのけんか, đánh nhau bằng nắm... -
Đất
ランド, とち - [土地], つち - [土], ち - [地], đất cằn sỏi đá: 岩のように固い土, đất sét dính ở gần vùng núi lửa:... -
Đất trồng
ランド -
Đất đen
くろつち - [黒土] - [hẮc thỔ], くろじ - [黒地] - [hẮc ĐỊa] -
Đất đèn
たんか - [炭化], カルシューム, カーバイト -
Đấu
くらべる - [比べる], đấu sức: 根気をくらべる -
Đầm
ぬまち - [沼地], ぬま - [沼], タンパー, しょうたく - [沼沢], こしょう - [湖沼], axit hóa ao đầm: 湖沼酸性化, chất lượng... -
Đần
そぼくな - [素朴な], じっちょくな - [実直な], おろかな - [愚かな] -
Đầu
まったん - [末端], ヘッド, はし - [端] - [Đoan], とう - [頭], せんとう - [先頭], かしら - [頭], うら - [末] - [mẠt], あたま...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.