- Từ điển Việt - Nhật
Đấu đá để tranh giành quyền lực
n, exp
けんりょくとうそう - [権力闘争] - [QUYỀN LỰC ĐẤU TRANH]
- Gây ra cuộc đấu tranh vì quyền lực (tranh giành quyền lực, đấu đá để tranh giành quyền lực) giữa ~: ~間に権力闘争をもたらす
- Hợp pháp hóa việc đấu đá để tranh giành quyền lực: 権力闘争を正当化する
- đấu đá để tranh giành quyền lực (tranh giành quyền lực) một cách khốc liệt: 激しい
けんりょくあらそい - [権力争い] - [QUYỀN LỰC TRANH]
- Dẫn đến (gây ra) tình trạng đấu đá để tranh giành quyền lực: 権力争いを引き起こす
- Những người có liên quan hòa giải cuộc cạnh tranh vì quyền lực (đấu đá để tranh giành quyền lực) giữa ~: ~間の権力争いを調停している関係者
- Cuộc đấu đá để tranh giành quyền lực của nhóm cấp tiến: 急進派グ
Xem thêm các từ khác
-
Đấy là
ここで -
Đầm lầy
どろぬま - [泥沼], しょうたく - [沼沢], dựng nền tài chính xã hội dậy từ đầm lầy nợ nần (= tình trạng nợ đầm... -
Đầm nước
さわ - [沢], nước đầm: 沢の水 -
Đầm nện
ラマー, ランマ -
Đầm nện gõ mạnh
フログラマー, フロッグランマ -
Đầm rung
バイブレーター -
Đầm rung nén bê tông
コンクリートバイブレータ -
Đầm đìa
しめった - [湿った], じめじめした -
Đầm ấm
したしい - [親しい], あたたかい - [暖かい] -
Đần dại
そぼくな - [素朴な], おろかな - [愚かな] -
Đần độn
のろま - [鈍間], にぶい - [鈍い], どんかんな - [鈍感な], どんかん - [鈍感], とろい, ぐどん - [愚鈍], ぬける - [抜ける],... -
Đầu...
グランス -
Đầu bu lông
ボルトヘッド -
Đầu bò
シリンダーヘッド -
Đầu bò F
エフヘッドシリンダー -
Đầu bò hình chữ L
Lヘッドシリンダー -
Đầu búa nện
ラムヘッド -
Đầu bút
ふでさき - [筆先]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.