- Từ điển Việt - Nhật
Đầu máy (xe lửa)
Kỹ thuật
ローコモーチブ
Xem thêm các từ khác
-
Đầu máy ghi âm
カートリッジ, tất cả các đầu máy ghi âm đều được sản xuất theo tiêu chuẩn bảo đảm chất lượng cao như nhau: すべてのカートリッジは同一の高い品質保証基準に基づき製造されています,... -
Đầu máy video
ビデオデッキ -
Đầu máy điện
でんききかんしゃ - [電気機関車] - [ĐiỆn khÍ cƠ quan xa], Đầu máy điện xoay chiều.: 交流電気機関車, Đầu máy điện... -
Đầu máy đẩy sau
キッカー -
Đầu móc của lò xo
スプリングアイ -
Đầu mút
すえ - [末] - [mẠt], さき - [先] - [tiÊn] -
Đầu mút (dây...)
エンド -
Đầu mũ đinh
ていとう - [釘頭] - [Đinh ĐẦu] -
Đầu mũi
はなさき - [鼻先] -
Đầu mỏ hàn
トーチヘッド, ビット -
Đầu mối
てがかり - [手掛かり], いとぐち - [糸口], có rất nhiều đầu mối dẫn đến nền văn minh cổ xưa: その古代文明については、多くの手掛かりがある。,... -
Đầu mối chỉ
いとぐち - [糸口], sau khi tiến hành nghiên cứu sâu hơn về vấn đề này, chúng tôi đã tìm thấy manh mối để giải quyết... -
Đầu mới bị chặt
なまくび - [生首] - [sinh thỦ] -
Đầu nguồn
かわかみ - [川上], Đi đến đầu nguồn của thác nước: 滝の川上へ 行った, lưu vực thượng nguồn sông amazon: アマゾン川の川上流域 -
Đầu ngón chân
つまさき - [爪先] -
Đầu người
にんべつ - [人別] - [nhÂn biỆt] -
Đầu ngắm
ガンサイト -
Đầu ngọn sóng
なみがしら - [波頭] - [ba ĐẦu], johnny chỉ thích lướt ván trên đầu ngọn sóng: ジョニーは波頭でサーフすることしか好まない,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.