- Từ điển Việt - Nhật
Đầy cảm thông
exp
なさけぶかい - [情け深い]
- anh ta là một người đầy nhân ái: 彼はとても情け深い人だ
Xem thêm các từ khác
-
Đầy cứng
ぎっちり, sách xếp đầy cứng trên giá sách: 本が棚にぎっちり詰まっている -
Đầy khói
けむい - [煙い], điếu thuốc lá của người bên cạnh nhả khói mù mịt: 隣の人のタバコが煙い -
Đầy kịch tính
げきてき - [劇的], có những tố chất dẫn đến điều đầy kịch tính: 劇的なことを引き起こす素質を持った, phần... -
Đầy màu sắc
カラフル, フルカラー, ngày kỷ niệm độc lập toàn bắn pháo hoa. tuy nhiên, tôi có cảm giác pháo hoa nhật bản nhiều màu... -
Đầy mỡ
あぶらっこい - [脂濃い] -
Đầy nam tính
だんせいてき - [男性的], giọng của anh ta đầy nam tính.: 彼の声は男性的だ。 -
Đầy nước mắt
なみだぐましい - [涙ぐましい] -
Đầy nữ tính
おんならしい - [女らしい], sau khi tập thể hình tôi cảm thấy khoẻ hẳn lên, đồng thời cảm thấy nữ tính hơn.: ボディービルのトレーニングの後、私は強くなった気がしましたが、同時に女らしい気持ちにもなりました。,... -
Đầy rẫy
ただよう - [漂う], trong phòng đầy khói: 部屋に煙が漂っている -
Đầy sinh khí
はりきる - [張り切る] -
Đầy sinh lực
いきおい - [勢い] -
Đầy sắc
カラフル, カラフル, ngày kỷ niệm độc lập toàn bắn pháo hoa. tuy nhiên, tôi có cảm giác pháo hoa nhật bản nhiều màu... -
Đầy sức hút
みりょくてき - [魅力的] -
Đầy sức sống
たくましい - [逞しい] -
Đầy tay
ていっぱい - [手一杯] - [thỦ nhẤt bÔi] -
Đầy tham lam
がめつい, kẻ có lòng tham vô đáy (tham lam không có giới hạn): どこまでもがめつい連中だ -
Đầy tinh thần thể thao
いさぎよい - [潔い] -
Đầy tràn
たっぷり, びっしり -
Đầy tải
フーリレードン -
Đầy tớ
ろうどう - [郎党] - [lang ĐẢng]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.