- Từ điển Việt - Nhật
Đặc tả dự án
Tin học
プロジェクトしようしょ - [プロジェクト仕様書]
Xem thêm các từ khác
-
Đặc tả file
ファイルしてい - [ファイル指定] -
Đặc tả hình thức
けいしきしようしょ - [形式仕様書] -
Đặc tả kiểm tra
テストしよう - [テスト仕様] -
Đặc tả kiểu tài liệu
ぶんしょがたしてい - [文書型指定] -
Đặc tả kỹ thuật
しよう - [仕様], スペック, ぎじゅつしようしょ - [技術仕様書], category : 自動車, explanation : 英語のシペシフィケーションの略。仕様のこと。エンジン性能、ブレーキ性能、トランスミッション形式など走行性能にかかわる数字や装備を指すことが多い。,... -
Đặc tả mầu gián tiếp
かんせついろしてい - [間接色指定] -
Đặc tả thuộc tính
ぞくせいしてい - [属性指定] -
Đặc tả tệp
ファイルしてい - [ファイル指定] -
Đặc tả vùng nhớ mở rộng
エクステンドメモリしよう - [エクステンドメモリ仕様] -
Đặc vụ
とくむ - [特務], とくべつにんむ - [特別任務] -
Đặc xá
とくしゃ - [特赦], おんしゃ - [恩赦], các tù nhân chính trị yêu cầu chính phủ ân xá (đặc xá): 政治犯は政府に恩赦を求めた,... -
Đặc ân
とくべつなあいこ - [特別な愛顧], あいこ - [愛顧] - [Ái cỐ] -
Đặc điểm
とくしょく - [特色], キャラクター, アイデンティティー, とくちょう - [特徴], とくせい - [特性], tiếp thị và tài... -
Đặc điểm chính
アウトライン -
Đặc điểm của nền tảng
プラットフォームとくゆう - [プラットフォーム特有] -
Đặc điểm của tua bin chạy bằng khí đốt
がすたーびんとくせい - [ガスタービン特性] -
Đặc điểm dịch vụ
サービスアスペクト -
Đặc điểm kỹ thuật
スペシフィケーション, スペック, category : 自動車, explanation : 英語のシペシフィケーションの略。仕様のこと。エンジン性能、ブレーキ性能、トランスミッション形式など走行性能にかかわる数字や装備を指すことが多い。,... -
Đặc điểm nhận dạng
アイデンティティ, アイデンティティー -
Đặc điểm nổi bật
とくちょう - [特長], bao giờ có thể giới thiệu đặc trưng này cho khách hàng: この特長はいつお客様にご紹介すればいいでしょうか?
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.