- Từ điển Việt - Nhật
Đặt hàng cố định
Kinh tế
かくていちゅうもん - [確定注文]
Xem thêm các từ khác
-
Đặt hàng giá thấp
ジョイン, category : 取引, explanation : ベスト・レート(最も高いビット、あるいは最も低いオファー)に並ぶオーダーを入れること -
Đặt hàng giống nhau đồng thời
あいびき - [相引き], category : 取引, explanation : 同じ内容のオーダーを同時に複数に呈示している場合 -
Đặt hàng qua giới thiệu
アン・リファ, category : 取引, explanation : 成約に先立ち、市場参加者に照会を要するオーダー -
Đặt hàng theo lô
いっかつはっちゅう - [一括発注] -
Đặt hàng thử
しけんてきちゅうもん - [試験的注文], category : 対外貿易 -
Đặt hàng xác định
ファーム, category : 取引, explanation : 取引成約を前提としたオーダー -
Đặt hàng để thuê làm
あつらえる - [誂える], đặt hàng may bộ com lê: スーツをあつらえる -
Đặt hướng
ほうこうをさだめる - [方向を定める] -
Đặt kênh
チャンネル -
Đặt lên giá
かかる - [架かる] -
Đặt lưng
ねる - [寝る], せなかをよこにする - [背中を横にする] -
Đặt lại
リーセッチング, リセット -
Đặt lại cho đúng vị trí hoặc trật tự
ととのえる - [整える] -
Đặt lại ở điểm không
リーセッチング, リセット -
Đặt may
オーダーメード, hôm nay anh ấy đo để đặt may chiếc quần: 今日彼はオーダーメードのズボン用に採寸した, cô ấy... -
Đặt mua
ちゅうもん - [注文] -
Đặt mua báo
こうどく - [購読する], nhà tôi đặt mua 3 loại báo.: うちでは3種類の新聞を購読しています。 -
Đặt mình
ねる - [寝る], しんたいをよこにする - [身体を横にする] -
Đặt mục tiêu
もくひょうせってい - [目標設定], explanation : 目標設定とは、経営環境の変化、トップ、上司の方針、他部門の期待を受けて、自分(部門)が達成すべき年度の重点目標を決めることをいう。目標を設定するプロセスは、売上げ、利益、数量予算の単なる分解ではなく、仕事の総点検と見直しをする機会にしなければならない。///目標設定のポイントは、(1)仕事環境の変化をつかむ、(2)トップ方針を確認する、(3)担当業務の今期重点を決める、がある。,... -
Đặt mốc
マーク
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.