- Từ điển Việt - Nhật
Đặt nằm xuống
exp
ねかせる - [寝かせる]
- đặt ai đó nằm ngiêng cho dễ thở: (人)の呼吸を楽にするために横向きに寝かせる
- Không nên cho bé ngủ nằm úp mặt: 赤ちゃんをうつぶせに寝かせるべきではない
ねかす - [寝かす]
- đặt lá cờ nằm xuống: 旗ざおを寝かす
Xem thêm các từ khác
-
Đặt nền móng
かいき - [開基] - [khai cƠ] -
Đặt rơ le
リレー -
Đặt sách lên bàn
つくえのうえにほんをおく - [机の上に本を置く] -
Đặt thêm tiền cọc
おいしょう - [追い証], category : 取引(売買), explanation : 信用取引等において、差し出している委託保証金の総額が、相場の変動等により必要額より不足してしまった場合に、追加しなくてはならないこと。,... -
Đặt tiêu đề cuối trang
ページあしがき - [ページ脚書き] -
Đặt tiêu đề đầu trang
ページのあたまがき - [ページの頭書き] -
Đặt trong trật tự
せいとん - [整頓する] -
Đặt trước
かしきり - [貸し切り], もうしこむ - [申し込む], よやく - [予約する], đã đặt trước một phòng trong nhà hàng này: そのレストランの部屋を貸し切りにした,... -
Đặt tên
めいめいする - [命名する], なまえをつける - [名前をつける], なづける - [名付ける], しょう - [称する], しめい -... -
Đặt tên là
しょうする - [称する] -
Đặt tên miền
めいめいりょういき - [命名領域] -
Đặt tên miền con
めいめいふくりょういき - [命名副領域] -
Đặt vào
インベッド -
Đặt vào vị trí
ポジション -
Đặt vào ổ
ネスト -
Đặt vì neo
ボルト -
Đặt văn phòng
おふぃすがいちする - [オフィスが位置する], Đặt văn phòng hiện tại: 現在のオフィスが位置する -
Đặt vị trí ở
いちする - [位置する], (thiên thể) đặt vị trí nằm trên cùng một đường ngắm: 同じ視線上に位置する(天体などが),... -
Đặt điều kiện
コンディショニング -
Đặt đĩa hát
レコードをかける
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.