- Từ điển Việt - Nhật
Đẹp
Mục lục |
adj
りょうこう - [良好]
みごと - [見事]
ビューティフル
びびしい - [美美しい] - [MỸ MỸ]
シャン
こうばしい - [香ばしい] - [HƯƠNG]
きれいな - [綺麗な]
きれい - [奇麗]
- đẹp như tranh: 絵のようにきれい
- em là cô gái đẹp nhất mà anh đã từng gặp: あなたみたいにきれいな人に会ったのは初めてです
- mẹ và chị gái của anh ấy đều rất xinh đẹp: 彼の母と妹はふたりともきれい
- hôm nay thời tiết rất đẹp sau những ngày mưa: 今日は雨上がりのきれい天気だ
かっこう - [格好]
- dáng đẹp (trông mốt, ăn chơi, sành điệu): 格好の好い
- trông xấu (không đẹp tí nào, không phong độ tí nào): 格好の悪い
- căn phòng đẹp, trang nhã trong văn phòng làm việc: オフィスに格好な部屋
うるわしい - [麗しい]
うつくしい - [美しい]
- Ở thị trấn này bóng đồi núi in trên nền trời vào buổi tối rất đẹp: 街では夜のスカイラインが美しい
- Con đường trải dọc bờ biển thật là đẹp: その海岸沿いの道路は美しい
- Cảnh vật mùa thu thật là đẹp bởi với màu lá vàng: 秋のそこの景色は紅葉で美しい
- phá hoại những cảnh vật làm đẹp cho khu vực này: この地域
いい - [良い]
プリティ
Xem thêm các từ khác
-
Đẹp duyên
めとる - [娶る], こうふくなけっこん - [幸福な結婚] -
Đẹp gái
びじょ - [美女], きれいな -
Đẹp hoàn hảo tự nhiên
てんいむほう - [天衣無縫], tôi vào vai nhân vật rất tự nhiên, không gò bó: 私は天衣無縫な人物を演じる。 -
Đẹp lòng
よろこばせる - [喜ばせる], まんぞくさせる - [満足させる] -
Đẹp mê hồn
グラマー, cô ta đã khoe cơ thể đẹp mê hồn của mình bằng quần áo bó sát: 彼女はぴったりした服で、グラマーな体つきを強調した,... -
Đẹp mắt
びぼう - [美貌], きれいな - [綺麗な] -
Đẹp nhất
さいこう - [最高] -
Đẹp trai
びだんし - [美男子], ハンサムな, ハンサム -
Đẹp ý
たのしませる - [楽しませる] -
Đẹp đôi
にあいのふたり - [似合いの二人] -
Đẹp đẽ
うつくしい - [美しい], かわいらしい - [可愛らしい], きれい - [奇麗], すてき - [素敵], みごと - [見事], tôi thích cô... -
Đẹp đến nỗi hoa nhường nguyệt thẹn
はなはずかしい - [花恥ずかしい] - [hoa sỈ] -
Đẻ khó
なんざん - [難産] -
Đẻ ra
うみだす - [生み出す], mở ra những cơ hội mới để tiếp tục sự phát triển của~: ~が今後も成長を続けるための新しい可能性を生み出す,... -
Đẽo khoét
けんまとせんこう - [研磨と穿孔] -
Đẽo đá
ドレッシングストン -
Đế (máy)
ベッド -
Đế chế
ていせい - [帝政], ていせい - [帝制] - [ĐẾ chẾ] -
Đế cầu chì
フューズホルダー -
Đế dùng xích
クローラシュー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.