- Từ điển Việt - Nhật
Để ý
Mục lục |
n
きくばり - [気配り]
- làm gì đó mà không chú ý (quan tâm, để ý) đến người khác: 行動に他人への気配りが欠けている
きがある - [気がある] - [KHÍ]
- để ý đến (quan tâm, thích) ai đó một cách nghiêm chỉnh (thật lòng): 本気で(人)に気がある
おもいやり - [思いやり]
きくばりする - [気配りする]
- để ý (lưu ý) khi viết thư và bưu thiếp: カードや手紙を書くときに気配りする
きづく - [気付く]
- người nghệ sĩ đó cứ đi bộ trong thành phố New York thì y như rằng mọi người lại để ý đến ông ta: そのアーティストがニューヨークの通りを歩くと、人々は必ず彼に気付く
- chú ý (để ý) đến một số điểm khác biệt lớn giữa A và B: AとBの間にいくつかのかなり大きな違いがあることに気付く
きをつける - [気をつける]
こだわる
ちゅういする - [注意する]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Để ý đến
きがある - [気がある], きづく - [気付く], để ý đến một số điểm khác biệt lớn giữa a và b: aとbの間にいくつかのかなり大きな違いがあることに気付く -
Đểnh đoảng
むとんちゃくな - [無頓着な], そぼくな - [素朴な], すなおな - [素直な] -
Đểu cáng
やひな - [野卑な], そやな - [粗野な], こうがんな - [厚顔な] -
Đểu giả
むきょうよう - [無教養], あつかましい - [厚かましい] -
Đỗ lại
とまる - [泊まる], パーク -
Đỗ quyên
くいな -
Đỗ tương
みそ - [味噌] -
Đỗ xanh
グリーンピース, đậu xanh (đỗ xanh) đã bóc vỏ: 鞘をむいたグリーンピース -
Đỗ đạt
しけんにばすする - [試験にバスする], ごうかくする - [合格する] -
Đố kỵ
そねむ - [嫉む], うらやむ - [羨む] -
Đốc công
フォアマン -
Đốc khô
ドライドック -
Đốc nổi
フロートドック -
Đốc thúc
とくそく - [督促する], thúc giục ai làm ~: (人)に~するように督促する -
Đối chiếu
たいしょうする - [対照する], たいひ - [対比する], チェックする, みあわせる - [見合わせる] -
Đối chất
たいしん - [対審], たいけつ - [対決] -
Đối chứng
けんしょう - [検証], けんしょう - [検証する], たいしょう - [対照], たいしん - [対審] -
Đối diện
たいめん - [対面], あべこべ, のむかいに - [の向かいに], はんたい - [反対する] -
Đối diện với
むく - [向く] -
Đối diện với nhau
たがいにむかいあう - [互いに向かい合う]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.