- Từ điển Việt - Nhật
Địa chỉ
Mục lục |
n
ところばんち - [所番地] - [SỞ PHIÊN ĐỊA]
- Tôi định viết thư nhưng đến ngay cả địa chỉ của anh ta tôi cũng không biết: 手紙を書こうにも彼の所番地さえ知らないんです.
- Địa chỉ nhà mình: 自宅の所番地
じゅうしょ - [住所]
さしだしさき - [差し出し先] - [SAI XUẤT TIÊN]
きょじゅう - [居住]
- địa chỉ tạm thời: 一時的居住
かたがき - [肩書き]
- giám đốc của công ty có địa chỉ ghi trên bì thư: 肩書きだけの会社の社長
- địa chỉ và vai trò của vị quan chức đó: 役職者の肩書きと役割
- nhận địa chỉ của...: ~の肩書きをもらう
アドレス
- Trước hết hãy xem địa chỉ phúc đáp đã: まず返信用アドレスを見る。
- địa chỉ gửi: あて先アドレス
- địa chỉ thư điện tử : 電子メールのアドレス
あてさき - [宛先]
- địa chỉ e-mail: 電子メールの宛先
- địa chỉ bắt buộc phải viết chính xác: 宛先は必ずはっきり書くように
Xem thêm các từ khác
-
Địa hạt
じゅうたくち - [住宅地], くいき - [区域], かんく - [管区], テリトリー -
Địa phương hóa
げんちか - [現地化] -
Địch
がいてき - [外敵] - [ngoẠi ĐỊch], bảo vệ đất nước khỏi quân địch xâm lăng: 外敵から国を守る, thể hiện rõ thái... -
Định tâm
かっことしたしんねん - [確固とした信念], おちつく - [落ち着く], センタ -
Định tính
ていせい - [定性] - [ĐỊnh tÍnh], phân tích định tính hóa học: 定性化学分析, tiêu chuẩn định tính: 定性基準 -
Định ước
きやく - [規約] -
Địt
おなら, エッチをする -
Đới
ゾーン, ベルト -
Đớp
くう - [食う] -
Độ
たすける - [助ける], たび - [度], やく - [約], わたる - [渡る], デグリー -
Độ chói
きど - [輝度] -
Độ cong
キャンバ, きょくりつ - [曲率] -
Độ dày
あつさ - [厚さ], おもみ - [重み], độ dày của lớp sơn phủ là 1 micrômét: クラッド層は厚さ1ミクロンである, độ dày... -
Độ dừng
ドエルデグリー -
Độ dốc
こうばい - [勾配], こうばい - [こう配], スロープ, チルト, ティルト, バイアス, かたより - [偏り], 'related word': 倒れ -
Độ hở
クリアランス -
Độ lượng
かんよう - [寛容], きょよう - [許容], giáo viên độ lượng (khoan dung): 寛容な教師, thái độ khoan dung (độ lượng) của... -
Độ nhám
しぼ - [絞] -
Độ rơ
あそび - [遊び] -
Độ rắn
こわさ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.