- Từ điển Việt - Nhật
Địa chỉ hiện tại
n, exp
げんじゅうしょ - [現住所]
- tôi đã gọi điện thoại cho tất cả học sinh trong danh bạ để xác nhận chỗ ở hiện tại (địa chỉ hiện tại): 私は現住所を確認するため、名簿の学生全員に電話した
Xem thêm các từ khác
-
Địa chỉ hoá
アドレシング -
Địa chỉ hòm thư bưu điện
ししょばこばんごう - [私書箱番号] -
Địa chỉ hóa bộ nhớ
メモリアドレシング -
Địa chỉ hóa ngang hàng
ピアアドレシッング -
Địa chỉ hóa riêng biệt
セパレートアドレッシング -
Địa chỉ hóa tách rời
セパレートアドレッシング -
Địa chỉ hóa tường minh
めいじアドレシング - [明示アドレシング], めいじアドレスしてい - [明示アドレス指定], めいじばんちしてい - [明示番地指定] -
Địa chỉ hóa ẩn
あんじばんちしてい - [暗示番地指定], あんもくアドレシング - [暗黙アドレシング], あんもくアドレスしてい - [暗黙アドレス指定] -
Địa chỉ khối logic
ろんりブロックアドレス - [論理ブロックアドレス] -
Địa chỉ kinh doanh
えいぎょうじょじゅうしょ - [営業所住所] -
Địa chỉ ký hiệu
きごうアドレス - [記号アドレス] -
Địa chỉ loại
そうしょうアドレス - [総称アドレス] -
Địa chỉ lôgic
ろんりアドレス - [論理アドレス] -
Địa chỉ mạng
ネットワークアドレス -
Địa chỉ mạng con
サブネットワークアドレス, サブネットワークせつぞくてん - [サブネットワーク接続点], サブネットワークせつぞくてんアドレス... -
Địa chỉ người nhận trên phong bì thư
かたがき - [肩書き], giám đốc của công ty có địa chỉ ghi trên bì thư: 肩書きだけの会社の社長 -
Địa chỉ nhà
すまい - [住居], すまい - [住まい], じゅうきょ - [住居], ホームアドレス -
Địa chỉ nhớ OR
かんりゃくきじゅつORアドレス - [簡略記述ORアドレス] -
Địa chỉ phòng thư lưu
きょくどめアドレス - [局留めアドレス] -
Địa chỉ phụ
サブアドレス
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.