- Từ điển Việt - Nhật
Địch bên ngoài
n
がいてき - [外敵] - [NGOẠI ĐỊCH]
- bảo vệ đất nước khỏi quân địch xâm lăng (quân địch bên ngoài): 外敵から国を守る
- thể hiện rõ thái độ phản đối chống lại sự tấn công của quân địch (bên ngoài): 外敵の攻撃に対する対応を明らかにする
- bị quân địch (bên ngoài) tấn công: 外敵の攻撃を受ける
- kẻ địch tấn công từ bên ngoài: 外部から攻めてくる敵
がいかん - [外患] - [NGOẠI HOẠN]
- tiếp tay cho kẻ địch bên ngoài: 外患援助
Xem thêm các từ khác
-
Địch quân
てきぐん - [敵軍] -
Địch quốc
てきこく - [敵国] -
Địch thủ
はんたいしゃ - [反対者] - [phẢn ĐỐi giẢ], てきしゅ - [敵手] - [ĐỊch thỦ], đối thủ mạnh/kẻ địch hùng mạnh: 強力な敵手 -
Địch thủ ghê gớm
けいてき - [勁敵] - [kÌnh ĐỊch], chiến đấu chống lại địch thủ ghê gớm: 勁敵と戦う -
Định chuẩn
キャリブレート, きやく - [規約] -
Định chuẩn trao đổi đồ họa ban đầu
あいじーいーえす - [IGES] -
Định chế
せいてい - [制定] -
Định cư
ていじゅう - [定住], しまつ - [始末する], ざいりゅう - [在留する], かまえる - [構える], おちつく - [落ち着く], townsend... -
Định cỡ
キャリブレート, ゲージドオリフィス -
Định danh
しきべつ - [識別] -
Định danh chung
きょうつうしきべつし - [共通識別子] -
Định danh công cộng
こうかいしきべつし - [公開識別子], こうてきこうかいしきべつし - [公的公開識別子] -
Định danh công khai
こうかいしきべつし - [公開識別子] -
Định danh duy nhất
いちいなしきべつし - [一意な識別子] -
Định danh hệ thống
システムしきべつし - [システム識別子] -
Định danh kết nối
せつぞくしきべつし - [接続識別子] -
Định danh loại
そうしょうしきべつし - [総称識別子] -
Định danh lỗi
あやまりつうち - [誤り通知], あやまりひょうじ - [誤り表示] -
Định danh mạng
もうしきべつし - [網識別子] -
Định danh mục
こうもくしきべつし - [項目識別子]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.