- Từ điển Việt - Nhật
Đọc to
n
おんどく - [音読]
- Đọc to thành tiếng ~ nhiều lần ( đọc đi, đọc lại): ~を何度も何度も音読する
- đọc to thành tiếng (đọc thầm) giáo trình (sách giáo khoa) : 教科書を音読する(黙読する)
おんどく - [音読する]
- Tôi thường đọc to sách giáo khoa lên mỗi khi ôn tiếng Anh.: 僕は英語の復習をする時には必ず教科書を音読することにしている。
Xem thêm các từ khác
-
Đọc từng điểm quang học
こうがくマークよみとり - [光学マーク読取り] -
Đọc xuôi
りゅうちょうによむ - [流暢に読む] -
Đọc đi đọc lại
よみかえす - [読み返す] -
Đọc điện văn
でんぶんをよむ - [電文を読む] -
Đọng sơn
とそうたまり - [塗装溜り] -
Đọt
めばえる - [芽生える] -
Đỏ bừng
かっかと, かっか, まっか - [真っ赤], má đỏ bừng: ほおがかっかと火照る -
Đỏ bừng (mặt)
かおからひがでる - [顔から火が出る] - [nhan hỎa xuẤt], đỏ bừng mặt lên vì xấu hổ: 顔から火が出るほど恥ずかしい,... -
Đỏ bừng mặt
かおからひがでる - [顔から火が出る] - [nhan hỎa xuẤt] -
Đỏ cam
ルージュ -
Đỏ chót
まつあかな - [真つ赤な] -
Đỏ lên
あからむ - [赤らむ], ửng đỏ(khuôn mặt): パッと赤らむ〔顔などが〕 -
Đỏ mặt
かおをあかくする - [顔を赤くする], かおがあかくなる - [顔が赤くなる], かっか, đỏ mặt vì bất bình, tức giận:... -
Đỏ rực
かっか, かっかと, mặt trời hắt những tia nắng chói chang, đỏ rực: かっかと照りつける太陽, lửa bốc cháy đỏ rừng... -
Đỏ thẫm
しんこうしょく - [深紅色] - [thÂm hỒng sẮc], まっか - [真っ赤] -
Đỏ đậm
こいあか - [濃い赤] -
Đờ đẫn
ぐどんな - [愚鈍な], こちこち, しょんぼり, どんより, のろのろした -
Đời người
じんせい - [人生] -
Đời này
げんだい - [現代] -
Đời phù du sương khói
つゆのいのち - [露の命] - [lỘ mỆnh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.