- Từ điển Việt - Nhật
Đối xử
Mục lục |
n
あしらい
- tức giận vì bị đối xử lạnh lùng: 冷たいあしらいに立腹する
あつかう - [扱う]
- đối xử với A và B 1 cách không công bằng: AとBを不平等に扱う
- đối xử như với 1 đứa trẻ con: 赤ん坊のように扱う
しょち - [処置する]
たいしょ - [対処する]
つかう - [遣う]
Xem thêm các từ khác
-
Đối xử tốt
つくす - [尽くす] -
Đối đáp
かいとう - [回答], こうとう - [口答] -
Đối đáp lại
くちごたえ - [口答えする], いいかえす - [言い返す], đối đáp lại một cách sắc sảo: 鋭く言い返す, đối đáp lại... -
Đối đãi
もてなす - [持て成す], とりあつかう - [取り扱う], たいぐう - [待遇], あしらう, đủ trưởng thành để đối đãi khéo... -
Đối đãi như bạn bè
つくす - [尽くす] -
Đối đầu
たいりつする - [対立する], きょうそうする - [競争する], ヘッド -
Đối địch
てきたい - [敵対] -
Đối ẩm
ふたりでのむ - [二人で飲む] -
Đối ứng
たいおう - [対応する] -
Đốm nhỏ
はんてん - [斑点] -
Đốm phẳng
フラットスポット -
Đốn cây
きをきる - [木を切る] -
Đốn củi
たきぎをとる - [薪をとる], きをきる - [木を切る], anh ta đã dùng rừu để đốn củi: 彼は木を切るためにおのを使った,... -
Đốn gỗ
きをきる - [木を切る], anh ta đã dùng rừu để đốn gỗ: 彼は木を切るためにおのを使った, âm thanh khi đốn gỗ bằng... -
Đốn kiếp
れいらくする - [零落する] -
Đốn đời
だらくする - [堕落する] -
Đống hoang tàn
かいじん - [灰燼] - [hÔi *], biến thị trấn thành một đống hoang tàn: 町を灰燼に帰させる -
Đống lộn xộn
だいなし - [台無し] -
Đống rơm
わらをつむ - [わらを積む] -
Đống thải
ヒープ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.