- Từ điển Việt - Nhật
Đồng nhất
Mục lục |
adj
どういつ - [同一]
きんしつ - [均質]
- nhóm không đồng nhất về...: ~の不均質なグループ
- trong xã hội đó tồn tại rất nhiều hệ thống văn hóa liên quan đến sự thay đổi và đồng nhất hóa về nghệ thuật : その社会では、芸術の減退と均質化につながる文化の統制が多数存在する
きんいつ - [均一]
- công ty đã yêu cầu phải đồng nhất (thống nhất) trong phương pháp đóng gói hàng hoá: その会社は製品の包装方法に均一性を要求した
- giống nhau về (đồng nhất, thống nhất) quan điểm: 意見の均一
きんいつ - [均一]
- thiếu sự đồng nhất: 均一性の欠如
- đồng nhất về giá cả: 価格の均一
Xem thêm các từ khác
-
Đồng nhất hình ảnh doanh nghiệp
シーアイ, explanation : 企業イメージ統合化の意味。経営理念を視覚的手段によって訴求し、よりよい企業イメージを形成する。しかし、現代のCIは、むしろPRに近く、広告、宣伝に近づいているといえる。,... -
Đồng nhất thức
こうとうしき - [恒等式], category : 数学 -
Đồng niên
どうねん - [同年] -
Đồng nữ
どうじょ - [童女] -
Đồng nội
でんや - [田野], こうがい - [郊外] -
Đồng phân
いせい - [異性], đồng phân iôn hoá: イオン化異性, đồng phân hạt nhân: 核異性, đồng phân kết hợp: 結合異性, chất... -
Đồng phạm
きょうはんしゃ - [共犯者] -
Đồng phục
ユニホーム, せいふく - [制服], せいそう - [正装] -
Đồng phục học sinh
がくせいぶく - [学生服] - [hỌc sinh phỤc], đồng phục học sinh nữ: 女子学生服 -
Đồng phục phi hành
ひこうふく - [飛行服] - [phi hÀnh phỤc] -
Đồng quy
しゅうそく - [収束する], category : 数学 -
Đồng quê
アルカディア -
Đồng quặng
どうこう - [銅鉱] -
Đồng ruộng
やがい - [野外], たはた、た - [田畑、田] -
Đồng sàng
どうきん - [同衾] -
Đồng sự
どうりょう - [同僚], きょうりょくしゃ - [協力者] -
Đồng thanh
おりかえし - [折り返し], いっせいに - [一斉に], いっせい - [一斉], くちぐちに - [口々に], まんじょう いっち - [満場一致],... -
Đồng thau
ブロンズ, ブラッシー, ブラス, おうどう - [黄銅], ブラス -
Đồng thiếc
せいどう - [青銅] -
Đồng thiếc photpho
フォスフォルブロンズ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.