- Từ điển Việt - Nhật
Đổ lỗi cho
v
てんかする - [転嫁する]
- Thông thường, các công ty sẽ đổ phần vượt mức đó cho người tiêu thụ: 会社は通常、消費者にその上昇分を転嫁する
- Đặc trưng của phòng ban này là quy trách nhiệm cho người khác hơn là gánh lấy trách nhiệm về mình.: 責任を取るより責任転嫁するのが、この部署の特徴です
Xem thêm các từ khác
-
Đổ máu
ちをながす - [血を流す] -
Đổ mồ hôi
あせをでる - [汗を出る], かく - [掻く], đổ mồ hôi hột: 大汗をかく, đổ mồ hôi trong khi ngủ: 寝汗をかく -
Đổ nhào
くずれる - [崩れる], ころがる - [転がる], たおれる - [倒れる], ひっくりかえす - [ひっくり返す], ひっくりかえる... -
Đổ nát
ふはいする - [腐敗する], レック -
Đổ nước vào chai
びんにみずをそそぐ - [瓶に水を注ぐ] -
Đổ nền móng
きそにながしこむ - [基礎に流し込む] -
Đổ oan
ひぼうする - [誹謗する] -
Đổ ra
こぼれおちる - [こぼれ落ちる], hiện nay có rất nhiều người đổ ra quần đảo nhật bản: いまに日本列島から人がこぼれ落ちる,... -
Đổ rác
ごみをだす - [ゴミを出す], ごみだす - [ゴミ出す], tôi quên đổ rác.: ゴミを出すのを忘れた。, đổ rác hộ em được... -
Đổ sụp
ほうかいする - [崩壊する] -
Đổ thêm
ほじゅう - [補充する], đổ thêm nước vào thùng: おけに水を補充する -
Đổ trách nhiệm
せきにんてんかする - [責任転嫁する] -
Đổ vỡ
こわれる - [壊れる], クラッシュ, はかい - [破壊] -
Đổ vỡ hệ thống
システムクラッシュ -
Đổ xuống
ひっくりかえる - [引っ繰り返る], lọ hoa đổ: 花瓶は~ -
Đổ xô
とっしんするきゅうにはしりだす - [突進する急に走り出す], さっとう - [殺到する] -
Đổ xăng
ガソリンをいれる - [ガソリンを入れる] -
Đổ đi
とうきする - [投棄する], じょきょする - [除去する] -
Đổ đầy (thật đầy)
トップアップ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.