- Từ điển Việt - Nhật
Độ đậm
Tin học
おもみ - [重み]
Xem thêm các từ khác
-
Độ đặc
ちょうど - [ちょう度] -
Độ đục
濁度 -
Độc
ひとり - [独り], どく - [独], どく - [毒], がいどく - [害毒] - [hẠi ĐỘc], ゆうどく - [有毒], thuốc độc chỉ là thuốc... -
Độc tố
どくそ - [毒素] -
Độc ẩm
ゆわかし - [湯沸し], きゅうす -
Đội
ささえる - [支える], かぶる - [被る], チーム, はん - [班], クルー, đội mũ rơm: 麦藁帽子を被る -
Đội xe
フリート -
Động
どうくつ - [洞窟], あれる - [荒れる], ほら - [洞], ダイナミック, どうてき - [動的], những người ngư dân vẫn phải... -
Động cơ
モーター, ほんね - [本音], はつどうき - [発動機] - [phÁt ĐỘng cƠ], どうき - [動機], げんどうき - [原動機] - [nguyÊn... -
Động lòng
こうふんする - [興奮する], かんどうする - [感動する] -
Động thai
かいにんそうどう - [懐妊騒動], かいにんしんどう - [解任騒動], gây ra hiện tượng động thai: 懐妊騒動を起こす, gây... -
Động tâm
こうふんする - [興奮する], かんどうする - [感動する] -
Đột
バチャンガチャン, ドリフト -
Đột phá
やぶる - [破る], とっぱ - [突破する], とっぱ - [突破], đột phá phòng tuyến: バリケードを突破する -
Ăm-pe
アンペア -
Ăn
めす - [召す], めしあがる - [召し上がる], とる - [取る], たべる - [食べる], くらう - [食らう], くう - [食う], いただく... -
Ăn tạm
かんしょく - [間食], thường ăn tạm: 間食が多い, nếu bây giờ em ăn tạm thì sẽ không thể thưởng thức bữa chính một... -
Ơ
こら -
Ơn
へいおんな - [平穏な], じゅんちょうな - [順調な], おん - [恩], あんてい - [安定], tôi rất biết ơn vị đó.: 私はあの方にはとても恩を感じています。,... -
Ưng
どういする - [同意する], たな, さんどうする - [賛同する], おうずる - [応ずる]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.