- Từ điển Việt - Nhật
Độ bóng
n
つや - [艶] - [DIỄM]
- bóng, nhẵn bóng: 艶のある
こうたく - [光沢]
- có độ bóng: 光沢のある
- độ bóng màu tóc bạc của ai: (人)の髪の銀色の光沢
- độ bóng của kính: ガラス光沢
- tôi có nhiệm vụ đánh đôi giày của bố tôi sao cho có độ bóng sáng như gương: 私は父の靴を鏡のような光沢がでるまで磨く係だった
Xem thêm các từ khác
-
Độ bóng không đều
こうたくむら - [光沢むら], 'related word': độ bóng không đều [lỗi sơn] -
Độ bền
じょうぶ - [丈夫], きょうど - [強度] -
Độ bền của khe nứt
きれつでんぱていしじんせい - [亀裂伝ぱ停止靭性] -
Độ bền của khe nứt bằng chất dẻo có tính đàn hồi
じぇーわんしー - [JIc] -
Độ bền uốn
ベンディングストレンクス -
Độ bền đứt tức thời
そくじせつだんたいきゅうせい - [即時切断耐久性] -
Độ bền đối với rão
くりーぷつよさ - [クリープ強さ], explanation : クリープとは一定の応力(荷重)を加えたときの材料変形が時間の経過とともに進行する現象をいう。クリープ強さは一定温度においてのクリープ速度0.1%(0.01%)を生じる応力のことである。耐熱材に重視される。,... -
Độ cao
たかさ - [高さ], こうど - [高度], máy bay hiện đang bay ở độ cao 10000 m.: 飛行機は現在1万メートルの高度を飛んでいます。 -
Độ cao theo từng đơn vị chuyển giao
えっちてぃーゆー - [HTU] -
Độ chiếu sáng kohler
けーらーしょうめい - [ケーラー照明] -
Độ chuẩn
てきていりょう - [滴定量] - [trÍch ĐỊnh lƯỢng] -
Độ chân không
しんくうど - [真空度] -
Độ chân thực
まこと - [誠], xin chân thành cảm ơn quý khách đã đặt hàng: ご注文いただきまして、誠にありがとうございました。,... -
Độ chênh lệch
そうい - [相違] -
Độ chín chắn
せいじゅくど - [成熟度], explanation : 成熟度とは、自分の行動について責任を取ることの意欲と能力のレベルをいう。成熟度は、本人が新人段階なのか、一人前の段階なのか、ベテランの域に達しているのかの度合いを示すものであるから、本人の成熟度に応じた指導を行う必要がある。,... -
Độ chính xác
せいど - [精度], かくど - [確度], せいかくさ - [正確さ], せいかく - [正確], せいかくさ - [正確さ], せいかくど - [正確度],... -
Độ chính xác cao
こうせいど - [高精度] - [cao tinh ĐỘ], vũ khí có độ chính xác cao: 高精度の兵器, Đồng hồ đeo tay có độ chính xác cao:... -
Độ chính xác chuyển đổi
へんかんせいど - [変換精度] -
Độ chính xác của dữ liệu
データせいど - [データ精度] -
Độ chính xác của văn bản
テキストひょうじせいど - [テキスト表示精度]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.