- Từ điển Việt - Nhật
Động mạch cảnh
n
けいどうみゃく - [頸動脈] - [* ĐỘNG MẠCH]
- Động mạch cảnh bên ngoài: 外(部)頸動脈
- Kiểm tra nhịp đập bằng cách chạm vào động mạch cảnh của ai đó: (人)の頸動脈に触れて脈を確認する
- Đo nhịp đập của mạch bằng cách chạm vào động mạch cảnh: 頸動脈に触れて脈拍を測る
- Đo lượng máu chảy thông qua động mạch cảnh: 頸動脈を通して血流を測定する
- Xác nhận nhị
Xem thêm các từ khác
-
Động nghiêng
キャント -
Động sản
どうみゃく - [動脈], どうさん - [動産], category : 対外貿易 -
Động thái nhân khẩu
じんこうどうたい - [人口動態] - [nhÂn khẨu ĐỘng thÁi] -
Động thạch nhũ
しょうにゅうどう - [鍾乳洞] -
Động thủy học
すいりょくがく - [水力学], すいりがく - [水理学] -
Động thực vật
どうしょくぶつ - [動植物] -
Động thực vật ký sinh
きせい - [寄生], sinh vật kí sinh bên ngoài: 外部寄生 -
Động tác
どうさ - [動作], ジェスチャー, Động tác của gấu trúc rất chậm chạp.: パンダは動作が緩慢だ。 -
Động tác chân
フットワーク -
Động tác ném bóng
ピッチング -
Động tác phụ họa
あいのて - [相の手] - [tƯƠng thỦ], あいのて - [合の手] - [hỢp thỦ], あいのて - [合いの手] - [hỢp thỦ], あいのて -... -
Động tác tay
てもと - [手元], hãy chú ý đến động tác tay!: 手元に気を付けて! -
Động từ
どうし - [動詞] -
Động từ bất quy tắc
ふきそくどうし - [不規則動詞] - [bẤt quy tẮc ĐỘng tỪ] -
Động từ có ngôi
ていけいどうし - [定形動詞] - [ĐỊnh hÌnh ĐỘng tỪ], động từ chia theo ngôi: 活用定形動詞, động từ không chia theo... -
Động viên
はげます - [励ます], なぐさめる - [慰める], なぐさむ - [慰む], どういん - [動員する], うながす - [促す], げきれい... -
Động vật
どうぶつ - [動物], いきもの - [生き物], アニマル, những loài sinh vật chịu ảnh hưởng của tình trạng ô nhiễm khí quyển.:... -
Động vật 2 chân
にそくどうぶつ - [二足動物] - [nhỊ tÚc ĐỘng vẬt] -
Động vật cảnh
ペット -
Động vật da gai
きょくひどうぶつ - [棘皮動物] - [cỨc bÌ ĐỘng vẬt], Động vật da gai hóa thạch: 化石の棘皮動物, trứng của động...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.